英英辞典 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 英英辞典 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 英英辞典 trong Tiếng Nhật.
Từ 英英辞典 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Từ điển Anh - Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 英英辞典
Từ điển Anh - Anh
|
Xem thêm ví dụ
さらに,新カトリック辞典は法王について,「法王大使は外交団の他の成員より優先される」と述べています。 Và thêm: “Đôi khi giáo hoàng có thể làm trái lại luật pháp thiên thượng”. |
3 コンサイス・オックスフォード辞典によれば,組織(organization)とは「組織された集合体」のことです。 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
ウェブスターの辞典」はこの文脈における「人並みの(英語はdecent)」という語を,「適切な,満足のゆく」と定義しています。 Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
王国宣明者の「軍」と,「良いたより」を宣べ伝えるその人々の業は,英連邦のほぼ全域において禁止されました。( “Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh. |
この辞典は,イエスが臨在のしるしについて使徒たちから尋ねられ,それに答えた三つの記述に見られる多くの例を挙げています。 Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài. |
最近,ツバル国語委員会は,同委員会が初めて手掛ける国語辞典の作成に,その辞書の使用許可を求めてきました。 Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên. |
1759年 - 大英博物館が一般向けに開館。 1759 – Bảo tàng Anh mở cửa lần đầu tiên cho công chúng. |
グレートソルト湖(グレートソルトこ、英: Great Salt Lake)は、アメリカ合衆国ユタ州の北部にある塩水湖。 Hồ Muối Lớn (tiếng Anh: Great Salt Lake) là một hồ nước mặn ở phía bắc tiểu bang Utah, Hoa Kỳ. |
ウェブスターの20世紀新辞典」は「神権政治」を,「神による国家の支配」と定義しています。 Tự điển của Webster (Webster’s New Twentieth Century Dictionary) định nghĩa chữ “thể chế thần quyền” (theocracy) là “quyền cai trị một nước bởi Đức Chúa Trời”. |
その中で使徒ヨハネは,七つの世界強国 ― エジプト,アッシリア,バビロン,メディア‐ペルシャ,ギリシャ,ローマ,英米二重世界強国 ― を表わす七人の王に言及しています。 Ở đây sứ đồ Giăng đề cập đến bảy vị vua, tiêu biểu cho bảy cường quốc thế giới—Ai Cập, A-si-ri, Ba-by-lôn, Mê-đi Phe-rơ-sơ, Hy Lạp, La Mã và cường quốc đôi Anh-Mỹ. |
開放型システム間相互接続(かいほうがたシステムかんそうごせつぞく、英: Open Systems Interconnection, OSI)は、国際標準化機構 (ISO) と ITU-T により1982年に策定が開始されたコンピュータネットワーク標準。 Xem thêm các nghĩa khác tại OSI Kết nối các hệ thống mở (tiếng Anh: Open Systems Interconnection, viết tắt là OSI) là một nỗ lực tiêu chuẩn hóa mạng máy tính do Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (ISO), cùng với Bộ phận Tiêu chuẩn Hoá Viễn thông của ITU (ITU-T) tiến hành từ năm 1982. |
では,英米世界強国が聖なる者たちをどのように脅そうとしたかを調べてみましょう。 Chúng ta hãy xem Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ đã ra sức đe dọa các thánh như thế nào. |
ドイツが劣勢となる中で、米英両軍はフランスのノルマンディーへ上陸した。 Nếu quân Đồng Minh không đổ bộ vào nước Pháp tại Normandy?... |
アービン・マクドウェル(英: Irvin McDowell、1818年10月15日 - 1885年5月10日)は、アメリカ合衆国陸軍の職業軍人であり、南北戦争では最初の大規模会戦である第一次ブルランの戦いで敗北を喫したことで有名になった。 Irvin McDowell (15 tháng 10 năm 1818 – 10 tháng 5 năm 1885) là một thiếu tướng của quân đội Liên bang miền Bắc, nổi tiếng vì ông thua trận đánh lớn đầu tiên của Nội chiến Hoa Kỳ, trận Bull Run thứ nhất. |
この点を認めて,「解説者のための聖書辞典」はこう述べています。 Cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible (Tự điển thông giải Kinh-thánh) nhìn nhận: |
ロ)ある神学辞典や幾つかの聖書翻訳は,この定義をどのように支持していますか。 b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào? |
ヨブ 2:4,今英)サタンの主張は一部の人々には当てはまるかもしれませんが,ヨブは断固として忠誠を曲げませんでした。 (Gióp 2:4) Dù lý lẽ của Sa-tan có thể đúng đối với một số người, nhưng Gióp vẫn cương quyết giữ vững lòng trung kiên. |
バインの旧新約聖書用語解説辞典」[英語])確かに,二人の人間が仲たがいしている場合,双方に多少なりとも過失があるかもしれません。 二人とも不完全で,過ちを犯しやすいからです。 (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
ウィリアム・スターク・ローズクランズ(英:William Rosecrans、1819年9月6日-1898年3月11日)は、発明家、石炭油会社社長、外交官、政治家、アメリカ陸軍士官である。 William Starke Rosecrans (6 tháng 9 năm 1819 – 11 tháng 3 năm 1898) là nhà sáng chế, giám đốc hãng dầu khí, nhà ngoại giao, chính khách và tướng lĩnh Hoa Kỳ. |
バインの「新約聖書用語解説辞典」(英語)によれば,「この語の動詞形の一つは,炎症を鎮める薬を暗示」します。 Theo một tự điển Kinh Thánh, “dạng động từ của chữ này biểu thị loại thuốc làm giảm sự khó chịu”. |
例解聖書辞典(The Illustrated Bible Dictionary,第1巻,572ページ)はこう述べています。「 厳密に言うと,ヤハウェは神の唯一の『名』である」。 Quyển The Illustrated Bible Dictionary (Tự điển Kinh-thánh có hình, quyển 1, trang 572) viết: “Nói một cách chính xác, Ya-vê là ‘danh’ duy nhất của Đức Chúa Trời”. |
英仏海峡の上を飛行中です Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình. |
カトリックの「新アメリカ聖書」(ニューヨークのP・J・ケネディー社刊,1970年)に載せられている,「聖書神学用語小辞典」の中にはこう記されています。「『 Trong phần “Chú thích về từ ngữ giáo lý Kinh-thánh” của một bản dịch Kinh-thánh Công giáo New American Bible (xuất bản bởi P. |
サローテ(サーロテ)・マフィレオ・ピロレヴ・トゥポウ3世(英: Sālote Mafile‘o Pilolevu Tupou III、1900年3月13日 - 1965年12月16日)は、トンガ女王(在位:1918年 - 1965年)。 Sālote Tupou III (Sālote Mafile‘o Pilolevu; 13 Tháng 3, 1900 – 16 Tháng 12, 1965) là Nữ hoàng của Vương quốc Tonga từ 1918 cho đến 1965. |
慰めという意味もあることからして,同様の考えを示唆している」と「新約聖書神学辞典」(英語)は述べています。 Sự kiện an ủi có thể là một ý nghĩa khác của từ đó cho thấy cùng một ý tưởng”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 英英辞典 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.