因果応報 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 因果応報 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 因果応報 trong Tiếng Nhật.
Từ 因果応報 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Gieo nhân nào gặt quả đó, ác quả ác báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 因果応報
Gieo nhân nào gặt quả đónoun |
ác quả ác báonoun |
Xem thêm ví dụ
因果関係については 議論が必要です Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
このような主張が注目を集めていますが、現時点では無線デバイスの使用とがんや他の病気との因果関係を示す科学的な根拠は見つかっていません」と発表しています。 Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
マルコ 7:13。 啓示 18:4,5,9)古代エルサレムの場合と同じく,キリスト教世界にも,当然の応報 ―「怖ろしい」もの ― が確実に臨もうとしています。 (Mác 7:13; Khải-huyền 18:4, 5, 9) Như trường hợp Giê-ru-sa-lem cổ xưa, sự trừng phạt đích đáng—tức điều đáng “sợ”—sắp ập xuống khối đạo tự xưng theo Đấng Christ. |
神は種々の事実を十分把握したうえで復しゅうすることができ,神の下す応報はすべて,その完全な公正を反映したものとなります。 Ngài biết cặn kẽ mọi sự việc và mọi phán xét của Ngài sẽ hoàn toàn chính trực. |
機会原因論(Occasionalism)はニコラ・ド・マルブランシュによって唱えられた説で、物理現象のもつ因果関係、そして物理的な現象から心的な現象への因果関係について、すべて実際の因果関係ではない、とする考え方。 Thuyết ngẫu nhiên (occasionalism) là quan điểm khởi xướng bởi Nicholas Malebranche, khẳng định rằng tất cả các mối quan hệ được cho là nhân quả giữa các hiện tượng vật lý với nhau, hay giữa các hiện tượng vật lý với các hiện tượng tinh thần, thực ra không hề có tính nhân quả chút nào. |
神権の鍵と祝福に因果関係があることが分かるでしょうか。 Các em có thể hiểu được mối quan hệ giữa các chìa khóa và các phước lành của chức tư tế không? |
何 の 因果 で ここ に 来 た ? Ngã rẽ của định mệnh nào đưa mày tới đây? |
このような主張が注目を集めていますが、現時点ではワイヤレス デバイスの使用とがんや他の病気との因果関係を示す科学的な根拠は見つかっていません」と発表しています。 Mặc dù các nhận định này đã làm tăng sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây và ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
これまで私たちに驚愕の事実を知らせてきた 現在世界にある解決困難な問題を見てみると 行動と因果関係を関連付けられないと 学習することは非常に難しいことが分かります Nếu các bạn xem xét vào cac vần đề bất trị nhất trên thế giới hiện này mà chúng ta đã được nghe về nhiều điều, ta sẽ nhận thấy rằng rất khó để bắt người khác học hỏi nếu họ không thể kết nối hệ quả với hành động. |
o これらの節ではどんな因果関係が見られるだろうか。 o Mối liên hệ nhân quả nào được tìm thấy trong những câu này? |
邪悪な者たち」は商業,宗教,その他の分野で問題を刈り取っていますが,わたしたちはただ『見つめ,彼らの応報を見る』だけです。 ―ガラテア 6:7。 Chúng ta chỉ ‘nhìn-xem để thấy sự báo-trả cho kẻ ác’, những kẻ đang phải gặt điều dữ trong lãnh vực làm ăn kinh doanh, tôn giáo, và những mặt khác.—Ga-la-ti 6:7. |
業の教えは再生の教えと結びつけられており,ある行為が犯された前世からずっとあとの世にその因果を報いる業もあると言われています。 Giáo lý về nhân quả gắn liền với giáo lý về luân hồi, vì người ta cho rằng một số nghiệp quả phải trả trong các kiếp sau xa cách với đời sống lúc gây ra nghiệp ấy. |
その山国にとって「応報の年」が来たのです。 Đó là “năm báo-trả” cho xứ có nhiều núi ấy. |
このような主張が注目を集めていますが、現時点では無線デバイスの使用とがんや他の病気との因果関係を示す科学的な根拠は見つかっていません」と発表しています。 Mặc dù các nhận định này đã làm tăng sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây và ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
12 それで神の預言者はこのように宣明します。「 エホバは復しゅうの日を,シオンに関する訴訟のための応報の年を持っておられる」。( 12 Thế nên nhà tiên-tri của Đức Chúa Trời nói tiếp: “Đức Giê-hô-va có ngày báo-thù, có năm báo-trả vì cớ Si-ôn.” |
因果関係はどうなのか? Thế nguyên nhân là gì? |
その際,復活してくる人たちはそれぞれの運命に引き渡され,良い生活を送った人には報いが,邪悪な人には応報が与えられます。 Rồi những người sống lại sẽ nhận được số phận sau cùng—một phần thưởng cho những ai sống ngay thẳng, hoặc một hình phạt cho những người làm ác. |
サムエル第一 2:29)応報がエリの家に臨みました。 Nhà Hê-li đã bị trừng phạt. |
12 (イ)エホバはどのように「エドム」に応報を加えられますか。( 12. a) Đức Giê-hô-va đã phạt “Ê-đôm” thế nào? |
18 この預言は因果関係,つまり何事も原因があって結果があるという原理を例証するものです。 18 Lời tiên tri này minh họa nguyên tắc về nguyên nhân và hiệu quả—tức là mỗi hiệu quả đều có nguyên nhân. |
ルカ 14:28)この原則と調和して,ある精神衛生の専門家は次のように述べました。「 成功している人たちに関して一つ分かったことは,彼らが生活の中で因果関係を明確に理解していることである。 (Lu-ca 14:28) Phù hợp với nguyên tắc này, một chuyên gia tâm lý nhận xét: “Đối với những người thành đạt, một trong những điều tôi ghi nhận được là họ hiểu rõ mối liên hệ giữa nguyên nhân và kết quả trong đời sống. |
注—この活動の焦点は,教義や原則の文を作ることに時間をかけることではなく,因果関係を見つけることであることに留意してください。 Xin lưu ý: Hãy chắc chắn phải tập trung sinh hoạt này vào việc nhận ra mối quan hệ nguyên nhân-kết quả thay vì dành thời gian để đưa ra những câu phát biểu về giáo lý hay nguyên tắc. |
人々は悪いことを行ないつづけてきたので,応報を免れられません。 Vì tiếp tục làm điều ác nên họ không thể tránh khỏi hình phạt. |
このようなテストを行うことによって 特定の回路にある 特定のニューロン活動と 特定の行動との間に 因果関係を導くことができます これをすぐに 人間の体で実験することは 不可能ではないですが 非常に困難です Bằng phương pháp thử nghiệm này, ta có thể rút ra những mối quan hệ nhân-quả giữa hoạt động của các tế bào thần kinh cụ thể trong các mạch cụ thể và những hành vi cụ thể, một điều cực kỳ khó, nếu không nói là không thể, để tiến hành ngay bây giờ trên người. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 因果応報 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.