やっぱり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ やっぱり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やっぱり trong Tiếng Nhật.

Từ やっぱり trong Tiếng Nhật có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ やっぱり

cũng

adverb

やっぱりだれかが設計して造ったんじゃないかな」。
Chẳng phải những kỳ công này cũng cần một Đấng thiết kế và dựng nên hay sao?”.

Xem thêm ví dụ

やっぱり キミ も 寝れ な い ?
Cũng mất ngủ à?
やっぱり 出掛け る の 止め た ら
Con vẫn nghĩ, bố nên ở nhà.
しかし 50 0 年 後 やっぱり お前 は 変わ っ て な い
Đại náo thiên cung 500 năm sau con vẫn không sửa tánh
もし数センチでも 宙に浮くことができて かたつむりぐらいの速さしかなくても やっぱり カッコいい能力だと思わないかい? ねえ?
Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không?
わたしが7歳のころ,母にこう聞きました。「 お母さんとぼくが死んで天国に行っても,お母さんはやっぱりぼくのお母さんなの?」
Khi khoảng bảy tuổi, tôi đã hỏi mẹ tôi: “Khi mẹ và con chết rồi và lên trời, thì mẹ vẫn là mẹ của con chứ?”
「これはやっぱり天罰だと思う」と,ある政治家は語り,「被災者の方々はかわいそうですよ」と続けました。 2011年3月にマグニチュード9の地震と津波が東日本を襲った後のことです。
“Dù rất đau buồn cho những nạn nhân của thiên tai, nhưng tôi nghĩ đó là ‘tembatsu’ (hình phạt của trời)”, một chính trị gia hàng đầu của Nhật nói như thế sau trận động đất với cường độ 9,0 và cơn sóng thần ập đến đất nước này vào tháng 3 năm 2011.
でも やっぱり面白味を出すには 人間的な要素を加えることです
Dù vậy, để nó sống lại bạn cần bổ sung yếu tố con người.
(笑) 本当にひどいものでしたよ 心温まるのですがでもやっぱりひどい
(Cười lớn) Và nó là một trong những điều tệ nhất-- cảm động , nhưng tệ.
やっぱり 人殺し だ !
Vì hắn là Kẻ Hủy Diệt.
「これ仕事だから」とツッコミますが それでも やっぱり傷つきます 仕事らしくない 卑怯で ― 恥ずかしいことでもしてるようで 不安になりました
Nhưng điều đó đau đớn, bởi vì nó làm tôi sợ rằng, theo cách nào đó, tôi đang làm một cái gì đó không giống như một công việc và bất công, đáng xấu hổ.
いや 、 庭園 やっぱり 庭園 が い い
Chắc chắn là một vườn hoa.
やっぱり もう捨てようかな」
Đã tới lúc tôi phải vứt nó đi.
やっぱり 驚か さ れ る わ いつ も の チャーリー ・ ブラウン ね
Cậu có nhiều điểm đáng ngạc nhiên đấy.
やっぱりだれかが設計して造ったんじゃないかな」。
Chẳng phải những kỳ công này cũng cần có đấng thiết kế và dựng nên hay sao?”.
超読書術 やっぱり、読書人間は人生が楽しい。
Câu chuyện về những người xem sách là mạng sống!
やっぱり な 二 ザム が そう い っ て た ん だ ろ う
Ông ta nói thế, phải không?
やっぱり 貴族 だっ た の
Tôi biết anh là quý tộc mà.
他人がどう思うかはともかく、読んでみて「自分の書いたものはやっぱりしっくり来るな」というのでないのなら、それはいい加減に書いているということだろう。
Chưa cần biết người khác nghĩ gì, nhưng nếu một người sau khi đọc những gì chính mình viết mà không có suy nghĩ rằng "Cái này đọc có vẻ ổn phết đấy nhỉ", thì dường như người viết đang viết thứ đó một cách hời hợt.
やっぱり 妄想 じゃ な かっ た
Điều đó là tôi không điên sau tất cả những việc này.
これもやっぱり,創造者の特質を受け継いでいるからなんだよ」。
Vì chúng ta phản ánh tính công bằng của Đức Chúa Trời”.
やっぱり有機農業をやることに決めました
Nhưng giờ thay vì thế, tôi muốn trở thành một người nông dân hữu cơ.
やっぱり 来 た
Này, cậu đây rồi.
やっぱり ピーター ・ クイル ね !
Tôi biết thừa anh, Peter Quill!
他の者が天国の話をし出すと、別の者が「天国と言えばやっぱりパリだ」と呟く。
Những người yêu thích Paris cũng nói: Chỉ cần thêm hai chữ cái, Paris trở thành thiên đường.
やっぱり 犬 だ
Lũ chó đáng chết.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やっぱり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.