やる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ やる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やる trong Tiếng Nhật.
Từ やる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm, thực hiện, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ やる
làmverb もっと一生懸命勉強するように忠告してやってください。 Bạn sẽ vui lòng khuyên anh ấy làm việc chăm chỉ hơn không? |
thực hiệnverb アフリカ大陸に何を持ってやっってくるでしょう? Thực tế thực hiện ở châu lục này như thế nào? |
choverb adposition 私は息子に腕時計を買ってやるつもりです。 Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con tôi. |
Xem thêm ví dụ
それでも どうやってか 問題は 2 時間後には解決していました Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
その年 私がよくやったことは あらゆる種類の調査に目を向け この主題に関するたくさんのデータを見ました Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
17 歳月を経るにしたがって,人は以前していたことや,やりたいと思っていることが全部はできなくなることに気づきます。 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
壮大なストーリーでメル・ギブソンが続編をやりましたね Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo. |
家の手伝いがまだ終わってないのに,僕がやったことをチェックして,だめなところを探すんです」。 ―クレイグ。 Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
23 そして、わたし の 民 たみ で ある ヤコブ の 残 のこ り の 者 もの と、 将来 しょうらい やって 来 く る イスラエル の 家 いえ の すべて の 者 もの が、1 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる 一つ の 都 みやこ を 築 きず く の を、 彼 かれ ら は 助 たす ける で あろう。 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
でも中学2年の代数は必要だよ そして本格的な実験をやる Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
どうやって違法伐採を食い止めるか? Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép? |
そして起きるだろうことは 一度地球周回軌道に乗ったなら・・・ 他の人がやらなければ私がやります・・・ 燃料を軌道上に備蓄して そこから月に直行し 土地を少しばかり 確保するということです Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
では,個性が大きく異なる人たち同士はうまくやっていけないのでしょうか。 Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
それで,自分の治療チームと一緒に努力し,他の人たちとの関係を育み,その時その時をやってゆくことによって,自分の精神病に対処しています」。 Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
ある朝 訪ねたところ エレアノアが下りてきて 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました そこに座ったまま 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 子ども達はチェックリストを見て 自分で朝ごはんを作り リストを見て食洗機に食器を入れ またリストを見てペットのエサやりなど それぞれの家事をこなし もう一度リストを見て 自分の持ち物を確かめて スクールバスのバス停へと向かいました Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
わざとやったのね! Bạn cố ý làm phải không! |
私は魅せられ 食い入るように その映画を見ました 頭の中で花火がはじけ 「これが人生でやりたいことだ!」 と思いました Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này." |
この次ストレスを感じる 評価される場面に臨むとき やってみてください エレベーターの中で トイレの個室で 自分の部屋で Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
こうやって金や その他の価値ある物質を取り出します Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
そして自分のビエンナーレを やろうと決めました Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình. |
何回かやってみなければ ここでお話しできませんから Tôi đã không thể nói điều đó ở đây, trừ phi tôi đã làm thử vài lần. |
その繁栄によって 人類が何かすごいことを やってくれることを望むよ」 Tôi hy vọng rằng nhân loại tìm được những việc đáng để làm với tất cả sự thành công đó." |
この巨大な構想を どうやって心に留めて置きますか? Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí? |
それで研究を再開しました 次の2年を費やし 改めて理解しようと試みたのです あるがままの人たちの選択や 私たちがどうやって心のもろさとつきあっているか といったことを Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
カームは,その鉛筆を削る代わりに,息子が自分で削れるように削り方を教えてやりました。 Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì. |
ナオミはルツに「休み場」を見つけてやりたい,つまり夫と家庭を持たせて安心感や保護を得られるようにしてやりたい,と思ったのです。 Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
私たちもやってみては? Chúng ta thực hiện như thế nào? |
しかし,彼はやってみようとさえしませんでした。 Tuy vậy, hắn đã không cố gắng gì cả! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.