要因分析 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 要因分析 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 要因分析 trong Tiếng Nhật.
Từ 要因分析 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lý thuyết trò chơi, Lý thuyết trò chơi, Phân tích hồi quy, Quá trình ngẫu nhiên, xác suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 要因分析
lý thuyết trò chơi(game theory) |
Lý thuyết trò chơi(game theory) |
Phân tích hồi quy(regression analysis) |
Quá trình ngẫu nhiên
|
xác suất
|
Xem thêm ví dụ
ユーザー エクスプローラ レポートを使うと、集計されたユーザーの行動ではなく、個別のユーザーの行動を分析できます。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
バビロニア人は、月の運動の3つの周期を発見し、データ分析を用いて将来までの太陰暦カレンダーを作った。 Thiên văn học Babylon phát hiện ra ba giai đoạn chính của chuyển động của Mặt trăng và sử dụng phân tích dữ liệu để xây dựng các lịch âm mở rộng trong tương lai. |
Google アナリティクス レポートでは、個々のデータポイントを組み合わせることが可能で、店舗詳細ページのユーザーを戦略的に分析できます。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
同報告は、域内に影響を及ぼす厳しい世界的な環境を分析する。 Báo cáo Cập nhật Kinh tế Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương vừa công bố hôm nay đã phân tích môi trường toàn cầu đầy thách thức mà các nước trong khu vực đang phải đối mặt. |
このシステムはより多くの動画情報を分析するように改良され続けているため、動画の公開後に分類が変更される場合があります。 Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó. |
2型糖尿病の要因の一つは,過剰な体脂肪です。 Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
このレポートでは、動画広告向け Google 広告で作成した TrueView 動画広告キャンペーンの掲載結果を分析できます。 Báo cáo này cho phép bạn phân tích hiệu suất của chiến dịch quảng cáo video TrueView mà bạn đã tạo bằng Google Ads cho video. |
プロフィール ビューの分析情報は [あなたはこのビジネス プロフィールの管理者です] セクションのビジネス プロフィールに表示されます。 Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
ただし、新しいユーザーの全体的な増加が取引の増加につながっているものの、その大きなデータを構成する週別のコホートデータを分析すると、週 5 以降に必ず取引が激減することがわかる場合があります。 Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5. |
詳しくは分かりませんが これがこの図表から24秒で 私が分析した結果です Tôi không biết về nhiều về vấn đề này, nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây |
例えば “集まる” “会議をする” “行進する” 等の言葉を投稿に含めると 例えば “集まる” “会議をする” “行進する” 等の言葉を投稿に含めると たちまち自動的に記録されデータ分析した 結果が政治局解析部門に送られます Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
first_open コンバージョン イベントの発生要因となったキャンペーンがアトリビューションによって確定すると、その後は同じユーザーとアプリの組み合わせで発生したコンバージョン イベントはすべて、そのキャンペーン由来と判定されます。 この扱いは、アトリビューション期間の更新終了期日(1 年後)まで続きます。 Khi sự kiện chuyển đổi first_open được phân bổ cho một chiến dịch, thì tất cả các sự kiện chuyển đổi khác cho cùng tổ hợp người dùng và ứng dụng đó sẽ được phân bổ cho chính chiến dịch đó cho đến khi thời lượng phân bổ hết hạn sau 1 năm. |
この分析データだけでは予算配分を変更する十分な理由になりませんが、この結果をもとに、さらに詳しく分析することができます。 Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
人間の予言は,多くの場合,科学的調査,知り得る事実や動向についての分析,あるいは霊能者からのいわゆる啓発的情報などの要素に基づきます。 Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
ネットワークの無効なトラフィックの量を分析するには、この指標と「広告サーバー トラック済み広告」を比較します。 Để phân tích lưu lượng truy cập không hợp lệ trên một mạng, hãy so sánh chỉ số này với chỉ số Quảng cáo được theo dõi của máy chủ quảng cáo. |
これが共通項の一つ目です 共通項の二つ目は環境の要因です 多くの複雑な環境要因が ある文明社会を他の社会より脆弱にしますが ある文明社会を他の社会より脆弱にしますが それらの要因の多くは十分理解されていません Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
睡眠不足は,肥満,うつ病,心臓病,糖尿病,悲惨な事故などの要因とされてきました。 Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
私はユング派の精神分析医で 2004年1月にメディカ・モンディアルの仕事で たまたまアフガニスタンへ行きました Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
どの場合でも,直面している状況に特有の,そして恐らくは特異な幾つかの面を考慮に入れ,祈りのうちに分析を行なうべきです。 Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
自分を分析する: 1年以内に達成したいと思う目標を3つ書いてください。 XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới. |
これらの節を分析するために,以下の質問をする。 Hãy hỏi những câu hỏi sau đây để giúp các học sinh phân tích các câu này: |
掲載結果データを表示して分析するには、掲載結果データの表を使用する方法と、レポート エディタを使用する方法があります。 Có hai nơi để xem và phân tích dữ liệu hiệu suất: trong bảng thống kê và trong Trình chỉnh sửa báo cáo. |
世界的な回復がおぼつかない背景には、世界の成長率を大きく左右しかねない様々な要因がある。 Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu. |
ID がアナリティクスに送られないセッションのデータを含むすべてのデータを分析するには、別のビューを使用してください。 Để phân tích tất cả dữ liệu của bạn, bao gồm cả dữ liệu từ các phiên không gửi mã nhận dạng đến Analytics, hãy sử dụng một chế độ xem khác. |
世界の課題についての 私の単純明快な分析であり その改善方法なのです Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 要因分析 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.