遥か彼方 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 遥か彼方 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 遥か彼方 trong Tiếng Nhật.

Từ 遥か彼方 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xa xôi, xa xưa, xa xăm, xa tít, xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 遥か彼方

xa xôi

(far-off)

xa xưa

(far-off)

xa xăm

(faraway)

xa tít

(far-off)

xa

(faraway)

Xem thêm ví dụ

例えば,チャールズ・ダーウィンは,人間が観察できる小さな変化からすれば,これまでだれも観察してこなかった遥かに大きな変化も生じ得る,と教えました。 17 何らかの原始的な生命,いわゆる単純な生命体が非常に長い時の中で「極めてわずかな変化」を繰り返すことにより,地上の多種多様な生命体へと徐々に進化してきた,と考えたのです。 18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
彼はデータを一緒に組み合わせ、 個別のデータより遥かに面白いものを生み出し、 確か彼の息子さんが開発したという このソフトウェアに取り込ませることで、 この素晴らしいプレゼンテーションを作成したのです
Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này.
大教会は遥か彼方でした
Bạn thấy đấy, còn xa mới thành một nhà thờ tầm cỡ.
インフレーション 税法を改定するよりも 通貨供給量を増やす方が 遥かに簡単ですからこれはとても魅力的です しかししばしば私達は お金というものの扱いをわかっていません
Lạm phát: in tiền thì dễ hơn rất nhiều việc viết mã số thuế, nên nó rất hấp dẫn, nhưng đôi khi bạn không biết bạn làm gì với tiền.
ただ の 地震 で す 我々 の 王国 の はるか 彼方
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
しかし 所得格差よりも資産格差の方が 遥かに大きい事を 所得格差よりも資産格差の方が 遥かに大きい事を 純粋にライフサイクルモデルで― 一生に必要なだけの蓄積ということで― 説明するのは無理があるので それ以外の理由で人々は 資産を蓄えるものと考えるべきです
Nhưng sẽ rất khó để giải thích tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch thu nhập chỉ với mô hình vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người ta còn quan tâm đến tích lũy tài sản vì những lý do khác.
遥かより来たれり。
Và đến từ rất xa:
次の段階では 遥かに壊れやすく 遥かに脆弱であるものの 一方でもっと創造的であり 更なる複雑性を生み出すことができる ものが導入されます
Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa.
星が巨大で,はるか彼方にあることを人間が少しずつ把握するようになったのは,ほんの3世紀半前からのことです。
Khoảng ba thế kỷ rưỡi qua, con người mới hiểu rằng các ngôi sao là những thiên thể cực lớn và cách xa trái đất.
それに加えて結婚していれば 独身でいるよりも 遥かに幸せになるようです
Cũng như vậy đối với việc kết hôn -- bạn thường sẽ trở nên hạnh phúc hơn nhiều so với khi bạn còn độc thân.
あの 子 たち は 生き て い た ほう が 遥か に 役立 ち ま す
Hai cậu bé đó còn sống thì có giá trị hơn cho ngài.
レタスが成長するのに 利用された全ての物が システムから 失われてしまうのです その環境への影響は 遥かに大きく 冷蔵庫から失われる エネルギーの比ではありません
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
これは人間が音を聴く時の時間感覚を 遥かに超えています
Đó sẽ đi ra ngoài khả năng của con người để ghi âm một bài hát với độ dài như thế.
B2B取引の規模は、B2C取引のそれよりも遥かに大きい。
Khối lượng tổng thể của giao dịch B2B là cao hơn nhiều so với khối lượng giao dịch B2C.
遠い13億年の昔 はるか彼方の銀河系で 2つのブラックホールが 逃れようのない 螺旋運動に捉えられ 引き寄せ合って 衝突しました 太陽3つ分の物質が コンマ1秒の間に 純粋なエネルギーへと変わりました
1.3 triệu năm về trước, trong dải Ngân Hà bao la, có hai hố đen đã khóa chặt vào nhau theo hình xoắn ốc, rơi thẳng vào nhau, rồi va đập mạnh, chuyển đổi những vật chất có có giá trị như ba mặt trời thành một năng lượng thuần khiết trong vòng 1/10 giây Trong khoảnh khắc rất ngắn ấy,
4人が起こすと誓った 新たな革命が 必要な時期でした 彼らのすごいところは 大学生のような 壮大な夢を抱いただけでなく 夢を遥かに超えることを 実現したことです
Đã đến lúc cho một cuộc cách mạng mới mà họ cam kết sẽ diễn ra và điều đáng kinh ngạc của những vị này là, không chỉ họ có những giấc mơ đại học lớn lao mà họ còn thực sự tiến hành chúng thận chí còn xa hơn cả những mơ ước hoang đường nhất.
自分のアイデアが 遥か遠くに暮らす 他の誰かによって形を変えて発展し その人が自分の貢献に感謝してくれるのは 素晴らしいことだと彼女は言っています
Cô ấy nói cái này giống như thấy một người nào đó ở nửa vòng bên kia trái đất thích thú với ý tưởng của bạn, xây dựng nó lên và rồi ghi công ý tưởng đó là đóng góp của bạn.
はるか 彼方 に 山々 、 目 の 前 に も 山々 そこ に 、 大陸 の 棚
Ở đằng xa là dãy núi và ngay trước dãy núi là thềm lục địa, đó.
2006年2月、フランス・フットボール誌は「2006 FIFAワールドカップの守護神には誰がふさわしいか」という読者投票を行い、バルテズの28%を遥かに上回る69%もの得票を獲得した。
Vào tháng 2 năm 2006, tạp chí France Football đưa ra một cuộc điều tra ý kiến độc giả xem ai nên là thủ môn số 1 cho đội tuyển Pháp ở World Cup; Coupet nhận được 69 phần trăm phiếu bầu trong khi Barthez chỉ có 28 phần trăm.
これが成功すると通常より遥かに大きなダメージを与えることができる。
Trường hợp này có thể mất nhiều phân tử nặng hơn bình thường.
観測のデータが将来 十分得られなく なるかもしれないと考えると 観測のデータが将来 十分得られなく なるかもしれないと考えると 現在 既にそうではないかと疑問になります 宇宙の進化を考えると 宇宙の彼方にある大切な情報が 既に我々の手の届かない所に あるのかもしれません 既に我々の手の届かない所に あるのかもしれません
Khi ta biết rằng những nhà thiên văn học trong tương lai xa có lẽ sẽ không có đủ thông tin để khám phá mọi việc, câu hỏi tự nhiên được đặt ra là, liệu chúng ta có đang như vậy, nghĩa là một số tính chất quan trọng của vũ trụ đã nằm ngoài khả năng hiểu biết của chúng ta vì cách mà vũ trụ phát triển?
まるで自分より遥かに力強い何かの 手中に自分があるかのように感じます
Bạn đang ngồi lọt thỏm trong một thứ mà sức mạnh khủng khiếp của nó vượt hơn cả bạn
イギリス艦はドイツの対抗艦よりもいくぶんより高速かつ強力だったが、保有比率はイギリス海軍が望んだ2:1には遥かに及ばず12:10まで落ち込んだ。
Mặc dù các tàu chiến Anh hơi nhanh và mạnh hơn so với đối thủ Đức, nhưng một tỉ lệ lợi thế chỉ có 12:10 quả là đáng thất vọng vì thấp hơn nhiều so với tỉ lệ 2:1 mà Hải quân Hoàng gia muốn duy trì.
無限 の 彼方 まで か
Đến vô hạn và hơn thế nữa.
私たちが依存を深めている— 古風にも「サイバースペース」と 呼ばれる この場所を定義するのは 「0」と「1」ではなく 情報や 裏で糸を引く人々であると 認識せねばなりません それはコンピューターや端末を ただつなげたものよりも遥かに壮大で コンピューターや端末と 相互作用する人間の心が 集まって できているネットワークです
Chúng ta phải nhận ra ràng nơi này nơi ta tăng mức sống, cái mà ta gọi số nhiều là "mạng thực tại ảo," không được định nghĩa bởi một và không, nhưng bằng thông tin và con người.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 遥か彼方 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.