玄関 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 玄関 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 玄関 trong Tiếng Nhật.

Từ 玄関 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lối vào, cửa, hành lang, của, cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 玄関

lối vào

(entryway)

cửa

(entrance)

hành lang

(hall)

của

(door)

cổng

(entrance)

Xem thêm ví dụ

わたしはその兄弟と初対面でしたが,父親は玄関先で別れを告げました。
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
祭司ではない諸部族と共に外の中庭に出入りし,東の門の玄関の所に座り,民のささげる犠牲を幾らか備えます。(
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
間もなく,毎週,玄関先で聖書研究を行なえるようになりました。
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
やり取りを聞いていたキースはついに玄関に出て行って,兄弟を追い返しました。
Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó.
8 歴史家によれば,一部の主立った宗教指導者たちは,祭りの後も神殿にとどまって,広々とした玄関の一つで教えることを習慣にしていました。
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
玄関 の ドア を お 開け !
Harry, mở cửa ra!
文字通り玄関前にある自然や 街路樹の中にある自然の見方を 忘れているのです
Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường
各節は,玄関先でも学べるように短くしてあります。
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
街道の女王”として知られるこの道は,ローマ市とブルンディジウム(現在のブリンディジ)を結んでいました。 ブルンディジウムは,東方への玄関口となっていた海港都市です。
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
驚いたことに,玄関の呼び鈴が鳴り,戸口に二人のエホバの証人が立っていたのです。
Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa.
学校の玄関で招待状のポスターを見て,この式についてだれに聞けばよいのですか,と質問した女性がいました。
Khi thấy áp-phích và giấy mời tại cổng trường học, một phụ nữ hỏi mình có thể liên hệ với ai để biết thêm chi tiết.
ほぼ3年が経過したある日のこと,シーロは,自分の家の玄関にその研究生の男性が立っていたのでびっくりしました。
Một ngày nọ, gần như ba năm sau, anh Ciro ngạc nhiên khi thấy người đàn ông này xuất hiện ở cửa nhà anh.
若い女子生徒が,玄関で母親の後ろに立って音信を聞いていたのを鮮明に覚えています。
Tôi nhớ lại rõ ràng một em học sinh đứng đằng sau mẹ em ở cửa, lắng nghe thông điệp.
そのお堂の向かい側には磨かれた赤い階段があって,玄関に通じていました。
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.
玄関先での聖書研究を始めるのに,このブロシュアーを用いることができます。
Thực tế, chúng ta có thể dùng sách mỏng này để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh ngoài cửa ngay trong lần đầu tiên gặp chủ nhà.
これを最初の訪問の際に,玄関先で5分ないし10分を用いて行なうことができます。
Có thể thực hiện điều này trong vòng năm đến mười phút, ngay trong lần gặp đầu tiên tại cửa nhà người nghe.
急いで玄関から家に入ったミランダは,外の夏の暑さにくらべて家の中はすずしくてありがたいと思いました。
Miranda vội vã bước vào cửa trước, biết ơn rằng căn nhà của nó mát hơn thời tiết mùa hè nóng nực ở bên ngoài.
玄関先で研究を始めることができるでしょう。
Có lẽ anh chị có thể bắt đầu cuộc học hỏi ngắn.
通りの突き当たりに立つ印象的な港の門は世界への玄関です。 ここで世界有数の魅力的な遺跡を巡る短時間の見学は終了です。
Cánh cổng to lớn của bến cảng nằm ở cuối đường là cửa ngõ ăn thông với thế giới bên ngoài, và đến đấy là chấm dứt chuyến tham quan ngắn qua một trong những tàn tích hấp dẫn nhất thế giới.
泥酔 し て 学長 の 家 の 玄関 で 立 小便 し ま し た
Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng.
これは,研究が家の中,玄関先,あるいは他のどこで行なわれる場合でも同じです。
Điều này áp dụng dù cuộc học hỏi diễn ra trong nhà, ngoài cửa hoặc nơi nào khác.
家にいたとしても,玄関まで応対に出てくるのは,大抵以前に会った人であり,家族の他の成員とはあまり接触することができません。
Khi có ai ở nhà thì chúng ta thường tiếp chuyện với người nào ra mở cửa, còn những người khác trong nhà lại không được nghe.
システム: 表 玄関 開 き ま し た 。
Cửa chính đang mở.
玄関先の植木鉢や庭の芝生 家の前の通りなどに植えてください 玄関先の植木鉢や庭の芝生 家の前の通りなどに植えてください
Trồng chúng trong sân trước của bạn, tại bãi cỏ của bạn, ở đại lộ của bạn.
そこでこうした忙しい人たちと話し合えるよう,玄関先での,もしくは電話での聖書研究を始めることが励まされてきました。
Để giúp những người đó, chúng ta được khuyến khích nên bắt đầu và điều khiển cuộc học hỏi ngay tại cửa nhà hoặc qua điện thoại.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 玄関 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.