幸運をお祈りいたします trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 幸運をお祈りいたします trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幸運をお祈りいたします trong Tiếng Nhật.

Từ 幸運をお祈りいたします trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chúc may mắn, tạm biệt, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 幸運をお祈りいたします

chúc mừng sinh nhật

chúc may mắn

tạm biệt

chức mừng sinh nhật

Xem thêm ví dụ

この人は幸運です この部分の2文字が 欠けただけで — 30億文字中の たった2文字が 欠けているだけで 恐ろしい病気を 運命付けられてしまいます 嚢胞性線維症です
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
少数の幸運な人だけのものではなく
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
権利をお持ちの書籍が、ご自身では送信していないのに Google Play や Google ブックスに表示される場合は、その書籍に設定されているプレビューできる割合に応じて、該当する削除の手続きを行うようお願いいたします。
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
一般公開されるまでは、テストしている機能を公開または共有しないようお願いいたします。
Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này.
この雑誌の発行者は,皆さんが真のイエスを知ることができるよう喜んでお手伝いいたします。
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
作品は全部なんらかの形で 幸運や運命や偶然について表現しています
Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội.
税理士または IRS にお問い合わせいただくようお願いいたします。
Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS.
わたしは,これらの者だけでなく,彼らの言葉によってわたしに信仰を持つ者たちについてもお願いいたします。
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
お客様の国で新しいお支払い方法が利用可能になった場合はご連絡いたします。
Chúng tôi sẽ cho bạn biết nếu một hình thức thanh toán mới có thể sử dụng tại quốc gia của bạn.
エホバの証人は,イエスの死の記念式においでになるよう心からご招待いたします。
Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
幸運にも、それから長年経った今でも父は生きています
Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau.
幸運にも 現代の生物医学は 著しい進展を遂げています
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
この活動に対して少額の寄付をしたいと思われるなら,喜んでお預かりいたします」。
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
幸運 を アレン 君
Thượng lộ bình an, cậu Allen.
幸運 だっ た の は 、 あんた は この 金 に 手 を 付け て な かっ た 。
May mắn cho anh là anh chưa đụng gì vào số tiền đó.
また、お客様のサイトの各ページに最も関連性の高い広告を掲載するため、定期的にサイトをクロールいたします。
Chúng tôi cũng sẽ thu thập thông tin trang web của bạn theo định kỳ để phân phát quảng cáo nội dung có liên quan nhất trên các trang trong trang web của bạn.
エホバはバビロニア人がエルサレムとその神殿を破壊することをお許しになるのです。 その時,「幸運の神」は,ユダとエルサレムにいる信奉者たちを保護することができません。 ―歴代第二 36:17。
Bấy giờ, “thần Vận may” không thể che chở những kẻ tôn sùng nó tại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.—2 Sử-ký 36:17.
ご提供いただいた情報は Google で保存いたしますが、お客様のアカウントで大きな問題が見つからない場合は、返信しないこともあります。
Lưu ý rằng chúng tôi sẽ giữ thông tin này làm hồ sơ, nhưng chúng tôi không thể phản hồi trừ khi nhận thấy vấn đề quan trọng với tài khoản của bạn.
2 それで,このような情報に接しられた今,あなたはどうされるでしょうか,とお尋ねいたします。
2 Giờ đây có một câu hỏi là: Bạn sẽ làm gì với sự hiểu biết này?
広告主様には、すべての有効なクリック数と表示回数のみが含まれる金額を収益の確定額としてお支払いいたします。
Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ.
お問い合わせから返信までは、2 営業日ほどお待ちいただくようお願いいたします。
Vui lòng đợi 2 ngày làm việc để người bán phản hồi yêu cầu của bạn.
Google 広告のポリシーにおける情報収集に関する要件を 2011 年 5 月 17 日付けで変更いたします。
Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011.
4 「ほねおって働く人はすばらしい幸運に恵まれることがない。
4 Trong một cuộc thăm dò ý kiến, người ta đặt câu hỏi: “Nai lưng làm việc khó nhọc cũng chẳng hơn gì.
あなたもエホバの証人と話し合ってごらんになるよう心からお勧めいたします。
Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn nói chuyện với họ.
読めるなら あなたはとても幸運です
Nếu vậy, có thể xem bạn là người khá may mắn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幸運をお祈りいたします trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.