嬉しい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 嬉しい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 嬉しい trong Tiếng Nhật.
Từ 嬉しい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mừng, vui, hân hạnh, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 嬉しい
mừngadjective 君 が 落ちつ い て 仕事 に 集中 し て くれ て 嬉し い よ Tôi mừng là cô đang thoải mái hơn với công việc. |
vuiadjective 君 が 何 か 感 じ られ る って 分か っ た の は 嬉し い よ 。 Hay lắm, thật là vui khi biết cô vẫn còn có thể cảm nhận một cái gì đó. |
hân hạnhadjective ところ で 喜 ん で もらえ て 嬉し い Dù sao thì cũng rất hân hạnh. |
hạnh phúcadjective 妻 が 戻 っ て 嬉し く な い の か ? Anh không thể cảm thấy hạnh phúc vì vợ mình đã an toàn trở về rồi sao? |
Xem thêm ví dụ
インドでも この技術を 立ち上げる最中であることを嬉しく思います Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ. |
陛下 を 愛 し て い ま す それ は 嬉し い わ Nghe thật cảm động. |
非常に頭脳明快で理解のある 科学者たちと協力でき嬉しく思います 他の大勢の人たちより 特に理解があるわけではありませんが 世界に対する素晴らしい視点を持っています Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới. |
私はそのようなことが起こったときは本当に嬉しく感じています。 "Thật đáng buồn khi điều này xảy ra. |
驚きましたが 私たちを信頼してくれたようで とても嬉しかったです Điều này thật phi thường và chúng tôi đã cảm thấy rất biết ơn khi cô nàng đã tin tưởng chúng tôi đến như vậy. |
我々が直近開発した技術について ここでお話しできて嬉しいです Tôi rất phấn khích khi nói về công nghệ mới nhất chúng tôi phát triển. |
青のイギリスと赤のアメリカが いい勝負をしているのを とても嬉しく思います Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ. |
でも嬉しいお知らせがあります とうとう紙の書類を一切使わず すべてオンラインで 永住権の更新を 申請できるようになったんです Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả. |
嬉しく思います ここでも 心地よい屋外空間を作り出す システムを導入しました システムを導入しました Cùng một ý tưởng được dùng ở đó, để tạo các điều kiện ngoài trời mà được cảm nhận là thoải mái. |
マディーに化学を教える者として 本当に嬉しいですよ 彼女は 家に帰ってまで 授業でやった この可笑しなデモを やってるんですから Rõ ràng, là giáo viên hóa học của Maddie, tôi thích việc cô ấy về nhà và tiếp tục tìm tòi về ví dụ buồn cười này mà chúng tôi đã làm trong lớp học. |
会え て 嬉し い よ rất vui gặp lại anh bạn. |
インドにこれて とても嬉しいです Tôi rất vui được đến Ấn Độ. |
13得点を挙げたトンプソンは嬉しさを爆発させたが、それと同時にファリーナ監督の発言に賛同した。 Archie Thompson, cầu thủ đã ghi kỷ lục 13 bàn thắng, vui mừng trước kỷ lục của mình, nhưng cũng đồng ý với bình luận của Farina. |
戻 っ て くれ て 嬉し い わ Tôi rất vui vì đã gặp cậu ở đây. |
お 会 い でき て 嬉し い で す Rất vui được thấy cậu. |
ピケティ:それには拙著が議論への 刺激となっているのは嬉しいことです とお答えします TP:À, tôi trả lời rằng tôi rất vui vì cuốn sách đang kích thích tranh luận. |
来 て くれ て 嬉し い よ 、 ニック 。 Tôi mừng vì anh ở đây, Nick. |
すごく嬉しかったけれど パニックになり 興奮からパニックへと 2つの間で揺れました 準備は始めたけれど 主に 素晴らしいTEDトークの話し方を Googleで調べてばかりでした Nên tôi đã rất hào hứng, rồi lại hoảng, rồi lại tiếp tục hào hứng, rồi lại hoảng, và ở giữa sự hào hứng và hoảng sợ, tôi bắt đầu tìm kiếm thông tin, và chủ yếu là google về cách để thể hiện một bài nói trên TED sao cho hay. |
電話 を 貰 っ て 嬉し かっ た わ Anh gọi thế này tôi vui lắm. |
嬉しそうに「リア王だよ」って答えた Ông ấy tự hào nói ông đóng vai vua Lear. |
嬉しいことに彼らは この無名のグループに賭け 研究の助成金を出してくれたのです 高濃度乳腺の女性1000人を対象に マンモグラフィーとMBIを使って検診し その結果を比べるという研究でした Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1,000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X-quang với MBI. |
女王 が 戻 れ ば 私 は 嬉し い Tôi sẽ hạnh phúc hơn nếu Nữ hoàng của chúng ta quay trở lại. |
ある未公開作品を持ってきました ここで 初めて 皆さんにお見せできることを 嬉しく思います Tôi có một mẩu tin, và tôi rất hào hứng lần đầu tiên chia sẻ với các bạn ở đây. |
私にとっては ビルが 彼の知性とハートを 立ちはだかるグローバル問題や 不公正に注ぐのは 嬉しかったです Với tôi, thì tôi rất vui vì Bill quyết định đặt hết tâm trí của anh ấy vào những vấn đề hóc búa toàn cầu này, những sự bất công này. |
とても 嬉し い よ 最後 に これ を 言 う こと が 出来 て Và tôi rất vui khi cuối cùng cũng có thể nói điều này... |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 嬉しい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.