wyspać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyspać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyspać się trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyspać się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngủ, người đãng trí, người buồn ngủ, ngủ gục, ngũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyspać się

ngủ

người đãng trí

người buồn ngủ

ngủ gục

ngũ

Xem thêm ví dụ

Wyśpij się.
Ngủ một giấc đi nhé.
Poza tym... wyśpimy się po śmierci.
ông Bond ạ. Với lại, khi đã chết, thì khối thì giờ để ngủ.
Nie wyspałem się.
Đêm qua ta thức khuya.
Wyspałeś się?
Ngủ ngon chứ?
Wyśpij się trochę.
Ngủ chút đi.
wyśpij się, Oprawco.
Thưa ngài, hãy ngủ một chút đi.
Wyśpij się, przyjdź wypoczęta i daj czadu.
Đến sớm và làm cho tốt.
Muszę wyspać się zawczasu.
Nên phải ngủ nhiều nhất thể.
Nie wyspałem się, Słabo mi...
Không ngủ cả đêm, lả mất thôi...
Znajdżmy jakąś gospode, zjemy, wyśpimy się
Mình tìm một quán trọ, kiếm tí gì bỏ bụng rồi nghỉ ngơi thôi.
Wyśpię się.
Cậu đến chứ?
Wyspałeś się?
Ông ngủ ngon không?
Wyspałem się.
Em cũng ngủ chút ít.
Doskonałość w skoku wzwyż wymaga talentu, ciężkiej pracy, treningu, wyspania się, i wreszcie, szacunku dla nauczyciela.
Để nhảy cao tốt cần phải có tài năng, khổ luyện kiên trì, và ngủ đầy đủ và quan trọng, là...
Wyśpij się.
Ngủ ngon, Ani.
Wyśpij się, synu.
Ngủ chút đi, con trai.
Wyspać się.
Ngủ đi một chút.
Wyśpijcie się.
Cố ngủ ngon đi.
Wyśpisz się w Białym Domu.
Anh có thể ngủ khi tới Nhà Trắng.
Z czasem Biuro Główne w Brooklynie zasugerowało w liście szczodrym siostrom, że dla wszystkich zainteresowanych byłoby korzystniej, gdyby pielgrzymom zapewniono „typowe, niewyszukane posiłki” oraz możliwość spokojnego wyspania się.
Sau này, trụ sở ở Brooklyn gửi thư khuyên những chị có thiện ý rằng tốt hơn họ nên tạo điều kiện để các anh du hành được “ăn đơn giản” và “ngủ yên giấc”.
Zażyj to lekarstwo, dobrze się wyśpij i nie martw się.
Con chỉ cần uống thuốc, ngủ thật ngon và đừng lo lắng gì cả.
Pewnie, gdy ja jestem niewyspana, też się tłukę po nogach, zabijając urojone kolonie mrówek.
Ờ, cứ lúc nào tôi thiếu ngủ là tôi đều đánh vào chân và cào những con kiến tưởng tượng hết.
Wskakuj i porządnie się wyśpij.
Lại đây, hãy lên giường ngủ một giấc cho ngon.
Muszę się wyspać.
Bây giờ tôi cần phải ngủ
Tak, ale ja chcę się wyspać.
Ưm, nhưng anh muốn ngủ thêm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyspać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.