wymieniać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wymieniać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymieniać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wymieniać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đổi, dự khuyết, hoán chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wymieniać
đổiverb Wielu uchodźców wymienia te produkty na inne niezbędne artykuły. Nhiều người đổi khẩu phần của họ lấy những nhu yếu phẩm khác. |
dự khuyếtverb |
hoán chuyểnverb |
Xem thêm ví dụ
Przypomnijmy sobie, jak zareagował, gdy zobaczył w świątyni ludzi wymieniających pieniądze. Hãy nhớ lại Giê-su đã phản ứng ra sao khi ngài đương đầu với những người đổi bạc trong đền thờ. |
Maksymalna efektywna szybkostrzelność wynosiła tylko od 110 do 120 strzałów na minutę z powodu częstej potrzeby wymieniania magazynków o pojemności 15 nabojów. Tốc độ bắn hiệu quả chỉ đạt 110–120 phát mỗi phút do phải thường xuyên thay hộp đạn dung lượng 15 viên. |
Powywracał stoły ludzi wymieniających pieniądze i wysypał ich monety na ziemię. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
Wymieniamy informacje z innymi krajami. Chúng tôi đang hợp tác với các quốc gia khác. |
Następnie odtworzył tablicę bezbłędnie, wymieniając wszystkie liczby w ciągu 40 sekund. Sau đó, ứng dụng ghi lại chúng trong khi chúng làm bất cứ điều gì chúng muốn trong sáu mươi giây. |
Pierwsze dwie wymieniam razem — bycie przykładem w słowie i rozmowie. Tôi đề cập đến hai thuộc tính đầu tiên cùng với nhau—làm gương trong lời nói và trong lúc trò chuyện. |
Czy kiedykolwiek gapiliście się w telefon, wymieniając z kimś sms-y i uśmiechając się jak idiota? Bạn có bao giờ tập trung vào màn hình điện thoại, mỉm cười như đứa ngốc khi đang nhắn tin với ai đó? |
Wymieniają przynajmniej cztery powody. Họ đưa ra bốn lý do. |
Zacząłem wymieniać wszystkie znane mi postacie biblijne, a Bill cierpliwie odpowiadał: „Dobrze, im też”. Tôi liệt kê tất cả các nhân vật Kinh Thánh mà tôi biết, và anh Bill kiên nhẫn trả lời: “Vâng, đúng vậy”. |
11 Wymieniając powody do radości, nie zapominajmy o naszym międzynarodowym braterstwie (1 Piotra 2:17). 11 Khi nói đến những lý do để vui mừng, chúng ta chớ quên tình anh em quốc tế của chúng ta (I Phi-e-rơ 2:17). |
Wymieniają ciosy w półdystansie. Họ đang đấm nhau ở khoảng cách gần. |
Scytowie wymieniali różne towary na greckie dzieła sztuki i zgromadzili wielkie bogactwa Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh |
W pismach świętych modlitwa i post są wymieniane razem. Khắp trong thánh thư, cầu nguyện và nhịn ăn được nói đến chung với nhau. |
Dopiero co wymieniałem olej. Cháu vừa thay nhớt. |
W EWANGELII według Mateusza czytamy: „Jezus wszedł do świątyni i powyrzucał wszystkich sprzedających i kupujących w świątyni, i poprzewracał stoły wymieniających pieniądze, a także ławy sprzedających gołębie. Theo lời tường thuật trong Phúc âm Ma-thi-ơ, “Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi hết người mua kẻ bán trong đó, lật đổ bàn của kẻ đổi tiền và ghế của người bán bồ câu. |
Być może widzi, jak niektórzy krewni pary młodej wymieniają między sobą nerwowe spojrzenia i gorączkowo szepczą. Hình như bà để ý thấy một số người trong gia đình cô dâu chú rể hốt hoảng nhìn nhau và thì thầm. |
Dlaczego Jezus podejmuje takie zdecydowane działania przeciwko wymieniającym pieniądze i sprzedającym zwierzęta w świątyni? Tại sao Chúa Giê-su hành động cương quyết với những kẻ đổi tiền và bán súc vật trong đền thờ? |
Więc powstały te zasady, a każda z nich — nie będę ich teraz wymieniać — skupia się na jednostce i jej problemie, po czym łączy ją z fizycznymi cechami jej otoczenia, które muszą zostać zachowane, w trosce o zdrowie. Chúng tôi đã có mục tiêu, và mỗi cái – tôi sẽ không nói cụ thể hết – đều đưa con người và vấn đề sức khỏe vào trung tâm, và liên kết 2 yếu tố với môi trường thực thể cần có để giữ gìn sức khỏe. |
Po otwarciu dyskusji wymienia rozsądne kryteria, według których można rozstrzygnąć problem Boskości. Sau khi đề xướng cuộc thảo luận, Đức Giê-hô-va đưa ra tiêu chuẩn hợp lý để giải quyết vấn đề ai là Đức Chúa Trời. |
W księdze biblijnej nazwanej jego imieniem Malachiasz przypisuje imieniu Bożemu wielkie znaczenie; wymienia je ogółem 48 razy. Trong sách mang tên ông, Ma-la-chi đã làm nổi danh Đức Chúa Trời, dùng danh ấy cả thảy 48 lần. |
(Poniżej) Babiloński cylinder świątynny wymienia króla Nabonida i jego syna Belszaccara (Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa |
Zanim zaczniecie czytać, poproś uczniów, aby zwrócili uwagę na dwa rodzaje słabości, które wymienia Starszy Maxwell. Trước khi đọc lời phát biểu này, hãy yêu cầu lớp học lắng nghe kỹ hai loại yếu kém mà Anh Cả Maxwell đã nhận ra. |
Był szczepiony przeciwko żółtaczce typu A i B. Naprawdę uważasz, że to dziecko uprawia seks bez zabezpieczeń albo wymienia igłami? anh không nghĩ nó chơi gái hoặc tiêm chích chứ? |
Tak, wymieniałem biofiltry. Phải, tôi đã nâng cấp màng lọc sinh học. |
Wielu uchodźców wymienia te produkty na inne niezbędne artykuły. Nhiều người đổi khẩu phần của họ lấy những nhu yếu phẩm khác. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymieniać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.