wykształcenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wykształcenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wykształcenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ wykształcenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giáo dục, 教育, sự, học tập, Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wykształcenie
giáo dục(education) |
教育(education) |
sự(education) |
học tập(training) |
Giáo dục
|
Xem thêm ví dụ
A co powiedzieć o wykształceniu, które odebrał od Gamaliela? Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao? |
Pracuj nad wykształceniem. “Hãy cố gắng có được một học vấn. |
(b) Czym należy się kierować przy podejmowaniu decyzji o uzupełnieniu wykształcenia, jeśli zdaje się to konieczne? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
Nie zachęcamy jednak nikogo do zdobywania specjalistycznego wykształcenia z myślą o tym, że zwiększy to jego szanse przyjęcia do Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Osoby lojalne wobec Kościoła Szkocji poczytały to „niemal za bluźnierstwo”, by niewykształceni ludzie „wychowani do posługiwania się krosnem, igłą czy pługiem” twierdzili, iż pojmują Biblię, i głosili zawarte w niej orędzie. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
□ Jakie czynniki warto wziąć pod uwagę, planując wykształcenie? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
Był to jedyny sposób zdobycia przez nas wykształcenia. Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học. |
Z czasem ta społeczność wykształciła formę kultu, która obejmowała pewne wierzenia i praktyki nakreślone w Prawie Bożym, takie jak obrzezanie. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
Wielu młodych dorosłych na świecie zadłuża się, żeby zdobyć wykształcenie, a potem dowiaduje się, że jego koszty przekraczają ich możliwości finansowe. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
Miliony lat temu, wykształciliśmy 3 podstawowe popędy: popęd płciowy, romantyczną miłość i przywiązanie do wieloletniego partnera. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Wyższe wykształcenie zdobyła w szkole dla dziewcząt w Cambridge w 1917, po czym dwa lata studiowała w Radcliffe, nim zdobyła bachelor’s degree na Uniwersytecie Kalifornijskim w Berkeley w 1921. Helen tốt nghiệp Trường Nữ Sinh Cambridge vào năm 1917, và tiếp tục học hai năm tại Trường Radcliffe trước khi lấy bằng cử nhân của Đại học Berkeley, California vào năm 1921. |
Pamiętam pewnego młodzieńca, który poprosił mnie o radę w kwestii dotyczącej wyboru wykształcenia. Tôi nhớ một thanh niên đã hỏi xin lời khuyên về các lựa chọn học vấn của em ấy. |
Szkolenie to nie ograniczało się jedynie do nauki nowego języka, gdyż określenie „Chaldejczycy” najprawdopodobniej odnosiło się w tym wypadku do klasy ludzi wykształconych. Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức. |
Na pytanie, co eksperymentalnych badacz był, mówiła z kontakt wyższości, że większość wykształconych ludzi wie takie rzeczy, jak, i w ten sposób wyjaśnić, że " odkrył rzeczy ". Khi được hỏi những gì một nhà điều tra thử nghiệm, cô ấy sẽ nói với một liên lạc của tính ưu việt mà hầu hết những người có học biết những điều như thế, và sẽ do đó giải thích rằng ông " phát hiện ra những điều. " |
Nigdy dotąd kobiety nie były tak wykształcone, interesujące i zdolne. Chưa có lúc nào trên hành tinh này phụ nữ được giáo dục, thú vị và có khả năng như lúc này. |
Wykształceni ludzie wiedzą. Người có học biết. |
Chłopcy dorośli, służyli na misji, zdobyli wykształcenie i zawarli małżeństwa w świątyni. Các cậu bé lớn lên, phục vụ truyền giáo, được học hành, và kết hôn trong đền thờ. |
Resztę pieniędzy wydaje na rozrywkę, m.in. nieodpowiednie filmy lub muzykę, a poza tym nie oszczędza pieniędzy na misję ani na zdobywanie wykształcenia. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Dzięki pokorze „niewykształceni i prości” uczniowie Jezusa pojęli i zastosowali duchowe prawdy, których nie mogli zrozumieć ludzie będący „mędrcami i intelektualistami”, ale jedynie „na sposób cielesny” (Dzieje 4:13; Łukasza 10:21; 1 Koryntian 1:26). Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Dwóch mężczyzn, Rahul i Rajiv, mieszkających w tej samej okolicy, posiadających takie samo wykształcenie i wykonujących podobną pracę. Obydwaj przychodzą na ostry dyżur, skarżąc się na przeszywający ból w klatce piersiowej. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
Zdobyłem umiejętność podniesienia się z tych uwarunkowań dzięki dążeniu do uzyskania dobrego wykształcenia oraz z pomocą troskliwych rodziców. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Dzięki ich dobremu wpływowi stać nas na bardzo wiele — i to bez względu na nasze wykształcenie — a to, czego się od nich nauczymy, procentuje przez całe życie. Tôi cũng nhận ra rằng ảnh hưởng tốt của họ có thể giúp chúng ta bộc lộ những đức tính tốt đẹp nhất bất kể trình độ học vấn của mình và những bài học rút tỉa được có thể ích lợi cho chúng ta suốt đời. |
Co robisz, aby w pełni wykorzystać dostępne możliwości zdobycia odpowiedniego wykształcenia? Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình? |
Odpowiedziałem: " Cóż, chciałbym takiego, który wie po co jest w UCLA: żeby zdobyć wykształcenie. Byłby dobrym uczniem, który przede wszystkim wie, po co tutaj jest. Và tôi đáp: " Ờ, tôi muốn một người biết rõ tại sao cậu ta ở UCLA: để học. Cậu ta là một sinh viên giỏi trước tiên phải biết vì sao mình ở trường này. |
Niektóre z rzucających największe wyzwania i najbardziej wymagających doświadczeń w moim własnym życiu — poczucie nieadekwatności i nadmiernej nieśmiałości w okresie dorastania, moja misja w Niemczech, kiedy byłem młodym mężczyzną i nauka języka niemieckiego, uzyskanie wykształcenia prawniczego i podejście do egzaminów z prawa, staranie się być zadowalającym mężem i ojcem oraz zapewnienie bytu mojej rodzinie z ośmiorgiem dzieci zarówno pod względem duchowym, jak i doczesnym, strata rodziców i innych bliskich, a nawet publiczna i często stresująca natura mojej służby w roli Przedstawiciela Władz Naczelnych (w tym także przygotowania do dzisiejszego przemówienia) — wszystko to i jeszcze więcej, mimo trudności i wyzwań, dało mi doświadczenie i było dla mojego dobra! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wykształcenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.