wydział trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wydział trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wydział trong Tiếng Ba Lan.

Từ wydział trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là học đường, trường học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wydział

học đường

noun

trường học

noun

Xem thêm ví dụ

Przyjmuje go dyrektor wydziału kryminalnego i ułaskawień.
Cục trưởng cục hình sự và ân xá tiếp ông.
W latach 1968–1970 była profesorem antropologii oraz przewodniczącą Wydziału Nauk Społecznych w Lincoln Center na Uniwersytecie Fordham, gdzie założyła wydział antropologii.
Trong khoảng 1968 – 1970, bà trở thành giáo sư nhân học của trường Đại học Fordham thuộc khu trung tâm Lincoln, thành lập khoa nhân học.
Powiedzcie to tylko im, nikomu z naszego wydziału.
Đừng nói cho ai trong đơn vị chúng ta, nhưng báo cho SIU biêt.
" Może " to twój wydział.
" Có thể " là việc của bộ phận các anh.
Po ukończeniu studiów na Uniwersytecie Stanforda ze stopniem magisterskim i z doktoratem, Prezydent Wheelwright spędził rok na wydziale INSEAD (Europejski Instytut ds. Administracji — przyp. tłum.) w międzynarodowej szkole biznesu w Fontainebleau, we Francji, po czym kontynuował swą karierę akademicką na uniwersytetach Harvard i Stanford.
Sau khi tốt nghiệp trường Stanford với bằng Cao Học và Tiến Sĩ, Chủ Tịch Wheelwright dành ra một năm làm việc trong ban giảng huấn của INSEAD, một trường kinh doanh quốc tế ở Fontainebleau, Pháp, rồi dành sự nghiệp giáo dục còn lại của ông cho trường Harvard và Stanford.
Mój wydział wie, że tu jestem.
Văn phòng biết tôi đang ở đây.
Wydział Wewnętrzny kazał nam zostawić tę sprawę.
Chúng ta bị Bộ Nội vụ ra lệnh dừng phá vụ án.
I wówczas nasza świadomość nie kurczy się, a rozszerza, tak, że te trzy dni w Paryżu wydają się bardziej pełne świadomości i doświadczeń niż wszystkie miesiące bycia chodzącym, mówiący, chodzącym na zebrania wydziału zombie w domu.
Điều xảy ra không phải là sự thu nhỏ ý thức, nó mở rộng, và ba ngày ở Paris dường như đầy ý thức và trải nghiệm hơn tất cả những tháng năm đi lại, nói chuyện, tham dự họp báo như một thây ma khi ta ở nhà.
Dlatego, jako szef wydziału d / s kultury powinienem się tam zjawić.
Để thể hiện thái độ của một người quản lý đối với các nghệ sỹ.
Detektyw Kwon, to McKay lokalny wydział zgodził, który zaprowadzi cię do kostnicy,
Trinh thám Kwon, McKay đây.
Otrzymane informacje pokrywają się z danymi Wydziału.
Thông tin có được từ nửa giờ trước đối chứng với dữ liệu từ Trụ sở.
To na Harvardzie blisko 30 lat temu jego ścieżki skrzyżowały się ze ścieżkami byłego dziekana Wydziału Biznesu na Harvardzie, a obecnego prezydenta BYU–Idaho, Kimem Clarkiem.
Chính tại trường Harvard mà cách đây gần 30 năm ông đã gặp cựu khoa trưởng trường Harvard Business School và hiện là chủ tịch trường BYU–Idaho, Kim Clark.
Mam z nowojorskiego Wydziału Edukacji wykaz ocen od przedszkola do uczelni.
Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học.
Robili tak, ponieważ szef wydziału na to przyzwalał.
Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này.
Doxey, asystent w biurze Rady Dwunastu oraz emerytowany dziekan wydziału Nauk religijnych na Uniwersytecie Brighama Younga, objaśnił jeden z możliwych powodów, dlaczego Amulek odpowiedział, że jest tylko jeden Bóg:
Doxey, phụ tá trong văn phòng của Hội Đồng Mười Hai và chủ nhiệm danh dự ngành Giáo Dục Tôn Giáo, trường Brigham Young University, đã giải thích một lý do có thể đưa ra cho câu trả lời của A Mu Léc rằng chỉ có một Thượng Đế:
Pracuję w wydziale zabójstw, ale czy to nie dziwne, że przestępca rozbija kamerę po dokonaniu kradzieży?
Tôi biết tôi chỉ điều tra tội giết người nhưng chẳng phải là hơi lạ khi tên tội phạm lại đập vỡ camera sau khi hành động sao?
Tu wasze poszczególne wydziały,
Nào các bạn sinh viên từ các khoa khác nhau.
Powiadom Wydział ds. Narkotyków w Key West.
Báo cho Key hỗ trợ ở phía tây đi
Powinniśmy nastawić się na tę potrzebę dzięki przepisom, dzięki procedurom nakazującym stosowanie metody naukowej w sądzie. Wielkim krokiem naprzód z całym szacunkiem do wydziałów prawa, będzie wymaganie znajomości nauk ścisłych, technologii, inżynierii, matematyki, od każdego, kto chce się zająć prawem, bo to oni zostają sędziami.
Một đề nghị là tất cả chúng ta cần trở nên hòa hợp hơn vớ sự cần thiết, thông qua chính sách, thông qua những thủ tục, để đưa khoa học một cách sâu rộng hơn vào trong xét xử ở tòa án, và tôi nghĩ một bước tiến lớn đối với điều đó là cần nhiều yêu cầu hơn, với tất cả sự tôn trọng dành cho trường luật, về khía cạnh khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học cho bất kỳ ai sẽ dấn thân vào ngành luật, bởi vì họ sẽ trở thành quan tòa xét xử.
Później jednak miałem nawet własne laboratorium na wydziale neurobiologii, ale nie tym się zajmowałem.
Nhưng sau đó, tôi thực sự có riêng một phòng thí nghiệm trong phòng sinh học thần kinh máy tính, và tôi không làm bất kỳ sinh học thần kinh nào.
Mamy sędziego w piątym wydziale Sądu Federalnego.
Chúng ta có một Thẩm phán có thể ngăn vụ này lại tại Tòa Liên bang
Głównie wydział restauracji.
Chỉ có mỗi nhánh nhà hàng thôi.
Dnia 21 października 2009 artystka udzieliła darmowego koncertu "The Element of Freedom Lecture & Performance Series" dla studentów wydziału Tisch School of the Arts Uniwersytetu Nowojorskiego.
Ngày 22 tháng 10 năm 2009, Keys tổ chức "The Element of Freedom Lecture & Performance Series" tại Đại học New York, miễn phí cho các học sinh của trường Tisch School of the Arts.
Pracowałeś dla Wydziału?
Làm việc cho đặc vụ à?
Wydział zabójstw twierdzi, że CIA przejęło śledztwo.
Cảnh sát Đội trọng án nói với tôi là CIA... đã tiếp quản vụ điều tra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wydział trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.