współpracować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ współpracować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ współpracować trong Tiếng Ba Lan.

Từ współpracować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hợp tác, việc làm, công việc, cộng tác, lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ współpracować

hợp tác

(to collaborate)

việc làm

(work)

công việc

(work)

cộng tác

(cooperate)

lao động

(work)

Xem thêm ví dụ

Musimy współpracować, aby podbudować młode pokolenie i pomagać im osiągnąć ich boski potencjał jako dziedziców życia wiecznego.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Ale kiedy współpracują one w trakcie mówienia, przypominają palce sprawnej maszynistki lub koncertującego pianisty.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Jeśli będziesz współpracować z Hanka Robotics, zginiesz.
Đồng lõa với Hanka Robotics sẽ bị tiêu diệt.
Spotyka się tam między innymi grupa posługująca się językiem gudżarackim, z którą w ostatnich latach współpracuję.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Radzę sobie z chorobą, bo współpracuję ze specjalistami, dbam o więzi z drugimi i skupiam się na dniu dzisiejszym”.
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Wracając do infrastruktury, współpracujemy z bostońską firmą Geosyntec.
Về cơ sở hạ tầng, chúng tôi đang làm việc với một công ty bên ngoài Boston được gọi là Geosyntec.
Ewoluujemy w stronę społeczeństwa współpracującego, w którym talenty tak mężczyzn, jak i kobiet zaczynamy rozumieć, cenić i wykorzystywać.
Và tôi, cái mà tôi thật sự nghĩ rằng đang diễn ra, chúng ta đang hướng tới một xã hội cộng tác, một xã hội mà trong đó tài năng của cả đàn ông và phụ nữ đều được hiểu rõ coi trọng và sử dụng.
Prosiłem cię, żebyś z nimi współpracował.
Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.
Współpracując z innymi organizacjami, Kościół pomógł zapewnić szczepionki około 8 mln dzieci i udzielił pomocy, zapewniając niezbędne do życia środki Syryjczykom przebywającym w obozach dla uchodźców w Turcji, Libanie i Jordanii.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Zbory te nie były niezależnymi, autonomicznymi jednostkami, lecz współpracowały ze sobą w duchu miłości.
Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương.
Jak donoszą Ewangelie, Szymon Piotr współpracował z innymi rybakami.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
Kilka miesięcy później znowu zobaczył Jezusa — tym razem Jezus zaprosił go, by z nim współpracował i uczynił to swoją drogą życiową.
Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài.
Współpracuj, a dowiesz się więcej.
Anh sẽ học được nhiều hơn nếu chịu hợp tác.
Jaką można mieć nadzieję, że po ślubie małżonkowie będą współpracować ze sobą w usuwaniu nieporozumień i umacnianiu łączącej ich więzi, jeśli ich dzieli taki brak zaufania?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Współpracując z tymi niedoskonałymi starszymi, dowodzimy, że uznajemy władzę Jehowy.
Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va.
Otóż ściśle współpracowali z miejscowymi braćmi i uczyli się od nich.
Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này.
Po rozpoczęciu służby pełnoczasowej często współpracowałam z Dorothy Aronson — również pionierką, starszą ode mnie o 15 lat.
Khi làm tiên phong, tôi thường đi chung với chị Dorothy Aronson, một người truyền giáo trọn thời gian lớn hơn tôi 15 tuổi.
Sam przyznaję, że z Paulem trudno współpracować, ale znalezienie człowieka z jego kwalifikacjami zajęło nam lata.
Tôi là người đầu tiên phải thừa nhận rằng Paul đã gặp khó khăn để tiếp tục, nhưng phải tốn nhiều năm chúng tôi mới tìm được một người có khả năng như ông ta.
W projekcie, Carey współpracowała z Walterem Afanasieff'em, a także Robertem Clivillés i Davidem Cole, z tanecznej grupy C + C Music Factory.
Trong dự án này, Carey bắt tay cùng Walter Afanasieff, người có đóng góp ít ỏi trong lần ra mắt của bà, cùng Robert Clivillés và David Cole, từ nhóm nhảy C+C Music Factory.
Czy cenisz to, że starsi współpracują ze sobą w jedności?
Bạn có cảm kích khi hội đồng trưởng lão làm việc hợp nhất không?
Jedni działają w poszczególnych zborach, drudzy współpracują z wieloma zborami w charakterze nadzorców podróżujących, inni usługują całemu krajowi jako członkowie Komitetu Oddziału, a jeszcze inni bezpośrednio wspierają różne komitety Ciała Kierowniczego.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Tego dnia zmusiłam ich, by przynajmniej spróbowali współpracować.
Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau.
Współpracujemy z ponad 150 tys. reklamodawców i możemy wybierać spośród milionów reklam, więc wybieramy najbardziej odpowiednie, tak jak w przypadku wyszukiwań.
Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm.
Obaj będą później współpracować przy tworzeniu takich utworów jak „Forgot About Dre” i „What's The Difference” z albumu Dre 2001, „Bitch Please II” z The Marshall Mathers LP, „Say What You Say” z The Eminem Show, „Encore/Curtains Down” z krążka Encore oraz „Old Time's Sake” i „Crack a Bottle” z albumu Relapse.
Họ sau đó hợp tác trong một số bản hit khác như ("Forgot About Dre" và "What's the Difference" trong album 2001 của Dre và "Bitch Please II" trong The Marshall Mathers LP, "Say What You Say" trong The Eminem Show, "Encore/Curtains Down" trong Encore, cũng như "Old Time's Sake" và "Crack a Bottle" trong Relapse).
Ściśle współpracuj z prowadzoną duchem ziemską organizacją Bożą.
Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ współpracować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.