を通り抜けて trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ を通り抜けて trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ を通り抜けて trong Tiếng Nhật.

Từ を通り抜けて trong Tiếng Nhật có các nghĩa là qua, bởi, xuyên qua, bằng cách, suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ を通り抜けて

qua

(through)

bởi

(through)

xuyên qua

(through)

bằng cách

(through)

suốt

(through)

Xem thêm ví dụ

塹壕 を 通り抜け て 左 に 向か う
Tôi sẽ cúi xuống khi ở trên chiến hào rồi sang trái.
21 旅の途中,定められた検問所をバスがスピードを落とさずに通り抜けたため,交通警察はバスが密輸品を運んでいるのではないかと疑い,追跡してバスを停車させました。
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
ヨブ 38:9)第1「日」の間に,この遮蔽物が薄くなり始め,光が散乱しつつ大気を通り抜けるようになります。
(Gióp 38:9) Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
出エジプト記 14:9‐12)詩編 106編12節によると,イスラエル人は乾いた海底を無事に通り抜け,逆巻く水がエジプト軍を壊滅させているのを見るに及んで,再び「[エホバの]み言葉に信仰を持ち」ました。
Thi-thiên 106:12 cho thấy rằng khi đã an toàn băng qua lòng biển khô ráo và đã thấy nước ập xuống tiêu diệt đạo quân người Ê-díp-tô, thì họ lại “tin lời của [Đức Giê-hô-va]”.
これらはペルシャの行政の中心地でした。 続いて,ペルシャ本土を足早に通り抜けて,現在のパキスタンにあるインダス川流域に達しました。
Sau đó ông nhanh chóng băng qua lãnh thổ Phe-rơ-sơ, tiến quân đến tận Ấn Hà nơi mà nay là nước Pakistan.
蛍光が発する光は 組織を 通り抜けられるのです
Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô.
さて、氷を通り抜けなくてはなりません
Bây giờ chúng ta phải xuyên qua được lớp băng đá.
もちろん夏になれば 子どもたちが噴水を通り抜けて かけまわり 冬にはスケート場ができます しかし 人々がゆったり集うような 気楽さに欠けています
Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi.
わたしたちの深い部分には,どうにかして幕を通り抜け,かつて知り,愛し慕っていた天の両親を抱き締めたいという望みがあります。
Sâu thẳm trong lòng chúng ta là một niềm khát khao để bằng một cách nào đó đến được bên kia tấm màn che và ôm chầm lấy Cha Mẹ Thiên Thượng mà chúng ta đã từng biết và trân quý.
もし透明だったら 当然 光はきみの体を通り抜けるか 体をよけて進むわけだ 反射しないから 人に見られることがない
Nếu như bạn vô hình, thì theo định nghĩa, ánh sáng sẽ đi xuyên qua hoặc vòng qua bạn thay vì đập vào người bạn rồi phản chiếu lại để mọi người có thể nhìn thấy.
廊下を通り抜けて 私たちが案内されたのは 殺風景な部屋でした 女性は私たちに こう言ったのです ”制服はどうしたの?”
Ngang một dãy hành lang, chúng tôi thấy mình ở trong phòng nhân sự, ngay lúc đó, cô ta nhìn tụi tôi và bảo: " Đồng phục của mấy người đâu rồi?"
さらに強く押せば 骨格を通り抜け 耳のすぐ近くの柔らかい骨を通り
Nếu tôi ấn mạnh hơn nữa, tôi sẽ đi qua cấu trúc xương, đặc biệt gần tai nơi xương rất mềm.
うまく通り抜けるために,ハンドルを何度も切り返して進まねばならない場所もあります。
Để đi qua được một số con đường này, xe cộ phải chạy ngoằn ngoèo.
その言語を 構造の言語を用いて 持続時間を延ばし それが腸を端まで 通り抜けられるようにしたら より強力な信号を発信できます
Và nếu chúng ta có thể đem ngôn ngữ này -- một loại ngôn ngữ có cấu trúc -- và làm nó có hiệu ứng lâu hơn, để nó có thể đi qua đường tiêu hóa của ruột, nó sẽ tạo ra những tín hiệu mạnh hơn.
主の僕たちは,死すべき状態で人間として不完全でありながら,霊感を受けて,わたしたちが霊的に命を危うくする障害物を避けられるように,また死すべき世を無事に通り抜けて最後の究極の目的地である天に行けるようにわたしたちを助けています。
Mặc dù họ là người trần thế và không hoàn hảo, nhưng các tôi tớ của Chúa được soi dẫn để giúp chúng ta tránh những trở ngại mà đe dọa phần thuộc linh và giúp chúng ta an toàn vượt qua cuộc sống hữu diệt để tới điểm đến thiên thượng, tột bậc và cuối cùng của mình.
幕を通り抜け現世にやって来たとき,それ以前の生活は忘れてしまうということを,わたしたちは知っていました。
Khi chúng ta đi qua bức màn che và bước vào cuộc sống hữu diệt này, chúng ta biết rằng mình sẽ không còn nhớ đến cuộc sống trên tiền dương thế nữa.
私はと言えば そもそも 何も通り抜けません
Trước tiên, tôi di chuyển rất nhanh ở sân bay.
そこ の 木 を 通り抜け る ん だ
Xuyên qua những cái cây đó.
電信暗号帳の役割を果たしています 通常の網膜が行うように 画像が受信され 一連の計算を通り抜け 電気信号に書き換えられるのです
Một hình ảnh tới, được xử lí qua tập hợp các phương trình, và một chuỗi các xung điện được phát ra ngoài, cứ như một võng mạc bình thường tạo ra vậy.
もう少し強く押すと 皮膚を通り抜け 中の骨格を感じることができます
Nếu tôi ấn mạnh hơn, tôi sẽ đi qua làn da, và tôi có thể cảm nhận cấu trúc xương bên trong.
大きならくだが小さな縫い針の穴を通り抜けようとするなど,「いかにも東洋の誇張表現らしい」と,ある参考文献には述べられています。
Một tài liệu khác nói rằng một con lạc đà khổng lồ chui qua lỗ kim nhỏ tí là “cách nói mang tính chất phóng đại (đặc tính thậm xưng) của người Á Đông”.
でも車止めで遊んで あの子は貴重なことを学んだと思います それは 大きい物体は自分を通り抜けることはせず 一つの場所にとどまるということです
Nhưng tôi cược là với cái chặn xe đã dạy cho nó một bài học hết sức có giá trị, và đó là những vật to lớn không cho phép bạn bước qua nó, và chúng luôn ở nguyên một chỗ.
アフリカでの起源から 各世代を通り抜け、あなたに受け継がれるのかも それは、心の奥深くに隠れている本能です
Từ khởi đầu của bạn ở châu Phi, qua mỗi thế hệ, có thể được truyền lại cho bạn, trong sự sáng tạo của bạn.
12フィートのトラックが10フィートの橋の通り抜けるのとは違います 掘り下げればいいのですからね
Nó rất khác với việc nói rằng chúng ta là một cái xe tải cao 12 feet đang cố gắng để chui qua một cây cầu cao 10 feet, và chúng ta có thể cố nén ép lại phần nào để chui qua.
そのため 飛び込み選手がするように 飛び込み板からジャンプして勢いを付け つま先回転をして1/4宙返りをして通り抜け きれいに体制を立て直すという動作を このロボットはしているわけです
Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ を通り抜けて trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.