włączyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ włączyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ włączyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ włączyć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ włączyć

có hiệu lực

verb

Xem thêm ví dụ

Włącz tę opcję, jeśli aparat jest podłączony do portu szeregowego(znanego w Windows jako COM) w Twoim komputerze
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Domyślne ustawienie KDE to wybieranie i uruchamianie ikonek jednym kliknięciem myszy, analogicznie do klikania na odnośnikach w przeglądarkach WWW. Jeżeli wolisz uaktywniać ikony podwójnym kliknięciem, włącz tę opcję
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Podtrzymywanie życia włączone.
Trạng thái hồi phục kích hoạt
Gdy zalogujesz się na konto Google na urządzeniu z Androidem, usługa Znajdź moje urządzenie domyślnie będzie włączona.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
Ten przycisk pozwala dodać zakładkę do aktualnej lokalizacji. Naciśnięcie przycisku włączy menu zakładek, pozwalające na dodawanie, modyfikację i wybór zakładek. Zakładki są przypisane do okna wyboru plików, ale poza tym działają tak, jak zwykłe zakładki w KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Włącz odliczanie.
Bấm đồng hồ đếm ngược đi.
' Oszczędzanie drukarki ' Jeśli ta opcja jest włączona, wydruk dokumentów HTML będzie czarno-biały, a kolorowe tło zostanie zamienione na białe. Wydruk będzie szybszy i zużyje mniej tuszu/tonera. Jeśli ta opcja jest wyłączona, dokumenty HTML będą drukowane bez zmian. Grafika będzie drukowana w oryginalnych kolorach (lub odcieniach szarości, jeśli używana jest drukarka czarno-biała). Wydruk będzie wolniejszy i oczywiście będzie wymagał więcej tuszu/tonera
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Trzy lata później Wyspy Marshalla włączono do Misji Guam w Mikronezji.
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
Zajęto się także innymi kluczowymi zagadnieniami, takimi jak redukcja wszystkich procesów życiowych do reakcji biomedycznych oraz włączenie psychologii do neurologii.
Một trong các ý tưởng trung tâm khác là sự quy giảm mọi quá trình của sự sống về các phản ứng hóa - sinh, cũng như đề xuất sáp nhận tâm lý học vào lĩnh vực rộng hơn của khoa học thần kinh.
W nocy będzie jeszcze lepiej, gdy włączymy światła.
Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên.
Włącz menu pulpitu
Bật trình đơn màn hình nền
Można włączyć gadżet i możemy uciec ponownie.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
Włącz tę opcję, jeżeli wszystkie okna i widoki mają zostać odtwarzane przy uruchamianiu Kate
Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate
Włączenie Jabbara w nasz plan było wielkim błędem.
Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn.
Chociaż słowa te włączono do modlitwy, którą katolicy zanoszą do Marii, Biblia nie daje podstaw, by się do niej modlić.
Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà.
Włączyć płomienie.
Đánh lửa.
Nie włączę silników, dopóki brama nie zostanie zamknięta.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
& Włącz obsługę smartcard
& Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh
Aby Historia lokalizacji działała prawidłowo, dla usług lokalizacyjnych musi być wybrane ustawienie Zawsze, a funkcja Odświeżanie aplikacji w tle musi być włączona.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
Prezydent palika ponownie włączył piłę łańcuchową i wrócił do pracy nad zwalonym drzewem, a biskup usuwał konary, kiedy wsiadaliśmy do samochodu, by ruszyć w kierunku kolejnej grupy ratowników.
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
Włącz/wyłącz buforowanie wydruków
Bật/tắt cuộn công việc vào ống
Aby poprawić sugestie wyszukiwania, historia wyszukiwania w Gmailu, w tym używane hasła, są zapisywane na Twoim koncie Google, o ile włączono opcję Aktywność w internecie i aplikacjach.
Để cải thiện đề xuất tìm kiếm, các tìm kiếm trên Gmail và hoạt động duyệt web của bạn được lưu trong Tài khoản Google của bạn nếu bạn đã bật tùy chọn cài đặt Hoạt động web và ứng dụng.
Serwer zapasowy włączony?
Máy chủ sao lưu vẫn hoạt động chứ?
Włączono zamek czasowy.
Hệ thống khoá thời gian đã hoạt động.
Włączyć główny alarm.
Cho mở báo động tổng quát.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ włączyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.