widoczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ widoczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ widoczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ widoczny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ widoczny

xuất

verb

Ale widocznie, nie był to problem w tamtych czasach.
Nhưng hiển nhiên là sự phân biệt giới tính đã không xuất hiện vào thời kì đó.

Xem thêm ví dụ

Wkrótce skamieniałości zaczęło przybywać. To pozwalało przypuszczać, że wiele roślin i zwierząt wymarło, zanim złożone życie zaczęło zostawiać widoczne, skamieniałe ślady.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
Patrzenie poza to, co widoczne, wymaga świadomego skupienia na Zbawicielu.
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
Obrzędy wydawały mi się pozbawione większej wartości, a widoczna obłuda budziła we mnie niepokój.
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
Użyj tej opcji w celu zdefiniowania liczby pikseli, które powinny być pomiędzy komórkami. Jej efekt jest bardziej widoczny jeżeli zaznaczysz także Użyj obramowania
Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền
Wszyscy chcieli, żeby praca sprawiedliwości społecznej była widoczna poza centrum.
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó được thể hiện ra bên ngoài.
Można je też zostawiać w mieszkaniach zamkniętych, uważając jednak, by po wsunięciu pod drzwi nie były widoczne dla osób postronnych.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
7 Postępy stają się widoczne także w stosowaniu zasad biblijnych w życiu codziennym.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
Apostoł Paweł napisał: „Jego niewidzialne przymioty są wyraźnie widoczne już od stworzenia świata, gdyż są dostrzegane dzięki temu, co zostało uczynione — nawet jego wiekuista moc i Boskość” (Rzymian 1:20).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
Na półkuli północnej jedną z najlepiej widocznych gromad kulistych jest M13 w gwiazdozbiorze Herkulesa.
Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules.
W ten sposób rozumował już Karol Darwin. Dowodził, że skoro hodowcy potrafią uzyskać pewne widoczne zmiany, to o ileż większe przeobrażenia mogą zajść w ciągu bardzo długich okresów17. Twierdził, iż w rezultacie drobnych zmian z niewielu prostych form życia stopniowo rozwinęły się na Ziemi miliony różnych organizmów18.
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Wówczas najprawdopodobniej promienie słoneczne przedarły się przez atmosferę i po raz pierwszy stały się widoczne na ziemi.
Hẳn là ánh sáng mặt trời đã chiếu xuyên qua bầu khí quyển, vì vậy lần đầu tiên ánh sáng có thể thấy được từ trái đất.
11 Różnica między Bogiem a Barankiem Jezusem Chrystusem jest widoczna aż do ostatniego rozdziału Biblii, gdzie wielki niebiański tron wspaniałego Nowego Jeruzalem nie jest nazwany tronem wyimaginowanej Trójcy, tylko „tronem Boga i Baranka” (Obj.
11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh.
Symboliczna góra czystego wielbienia Jehowy dźwiga się i staje się coraz bardziej widoczna, dzięki czemu ludzie pokorni łatwiej mogą dostrzec, jak mocno różni się ona od sekciarskich „pagórków” i „gór” szatańskiego świata, w którym dozwolone jest wszystko.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
BeDuhn wskazuje, że wiele osób, w tym sporo biblistów, zakłada, iż różnice widoczne między Przekładem Nowego Świata a innymi przekładami są podyktowane przekonaniami religijnymi jego tłumaczy.
Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch.
W Odebranych widoczne są liczby wątków, a nie wiadomości.
Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư.
Jedność ta jest widoczna, gdy słuchający modlitwy mówią na koniec: „Amen”, czyli „niech się tak stanie”.
Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện.
Kontrast w poziomie tych umiejętności jest szczególnie widoczny w przypadku chińskich i indyjskich kobiet.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Jednak Born uczył się algebry macierzy od Rosanesa, lecz również teorii równań całkowych Hilberta, oraz form kwadratowych dla nieskończonej ilości zmiennych, co było widoczne w cytowaniu przez Borna pracy Hilberta Grundzüge einer allgemeinen Theorie der Linearen Integralgleichungen, wydanej w 1912.
Born, đã học về đại số ma trận từ Rosanes và cũng học từ lý thuyết của Hilbert về phương trình tích phân và dạng bình phương cho vô hạn biến từ một trích dẫn của Born về cuốn sách của Hilbert Grundzüge einer allgemeinen Theorie der Linearen Integralgleichungen xuất bản năm 1912.
Nie dziwi więc złożoność widoczna w całym dziele stwórczym, szczególnie w organizmach żywych.
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.
Chroniczny w naszym stuleciu brak jedności, widoczny w dziedzinie politycznej, gospodarczej i religijnej, jest symptomem rychłego wykonania wyroku Bożego
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
Niemniej bez względu na to, jak długo jej używasz, niech będzie widoczne, że o nią dbasz.
Tuy nhiên, vô luận chúng ta có quyển Kinh Thánh được bao lâu, cần cho thấy rằng sách ấy đã được giữ gìn cẩn thận.
Po sześciu latach gwiazda stopniowa słabła, aż w roku 1626 przestała być widoczna gołym okiem.
Sau sáu năm ngôi sao đã bị mờ dần, rơi xuống dưới tầm nhìn bằng mắt thường vào năm 1626.
Zatem nie musimy mieć nawet bezpośredniego kontaktu z tymi organizmami, Zatem nie musimy mieć nawet bezpośredniego kontaktu z tymi organizmami, aby wywierać na nie widoczny wpływ.
Vậy chúng ta thậm chí không cần phải tiếp xúc trực tiếp với những sinh vật này để có tác động thật sự lên chúng.
6 Moc Boża widoczna w gwiazdach
6 Quyền năng của Thượng Đế thể hiện qua các tinh tú
Z czego to wynika i w jakich sytuacjach ten widoczny jest, ten wzorzec, kiedy pasażer ma lepsze wyniki w porównaniu z kierującym?
Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ widoczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.