わたしは、あなたを愛しています trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ わたしは、あなたを愛しています trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ わたしは、あなたを愛しています trong Tiếng Nhật.
Từ わたしは、あなたを愛しています trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Con thương bố, em yêu anh, anh yêu em, Con thương mẹ, con thương mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ わたしは、あなたを愛しています
Con thương bố(I love you) |
em yêu anh(I love you) |
anh yêu em(I love you) |
Con thương mẹ(I love you) |
con thương mẹ(I love you) |
Xem thêm ví dụ
あなた は レディー Lunafreya を 見 た 最後 の 時間 を 覚え て い ま す か ? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
2 それ は、わたし の 1 家 いえ を 建 た てる ため、シオン の 基 もとい を 据 す える ため、 神 しん 権 けん の ため、また わたし の 教 きょう 会 かい の 大 だい 管 かん 長 ちょう 会 かい の 負 ふ 債 さい の ため で ある。 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
しかし 、 これ は 私 たち が NOC は 、 話 し て い る あなた の 結婚 式 で す 。 Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
90 そして、あなたがた に 食物 しょくもつ を 与 あた え、 衣 い 服 ふく を 与 あた え、あるいは 金銭 きんせん を 与 あた える 者 もの は、 決 けっ して その 報 むく い を 1 失 うしな う こと は ない。 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
『わたしはそう望む』 luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
記述はこう伝えています。「 それでイエスは彼らに再び言われた,『あなた方に平安があるように。 Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
良いときにも試練のときにも妻を愛し続ける,信者である夫は,会衆を愛してその世話をしたキリストの手本にしっかり従っていることになります。 Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
感謝すべきことに,インガーは回復し,わたしたちは再び王国会館でのクリスチャンの集会に出席できるようになりました」。 Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
友達はわたしたちの考え方や行動に影響を与えるものです。( Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
パウロはこう説明しています。『 わたしは,あなた方に思い煩いがないようにと願っているのです。 Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
あなた方はそれらより価値のあるものではありませんか」。( Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
親の人生について尋ねるなら,親は喜ぶことでしょう。 あなたの気持ちをくみ取って,快く答えてくれるかもしれません。 Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
互いに愛し合うこと,これが,あなた方が初めから聞いている音信なのです。 カインのようであってはなりません。 彼は邪悪な者から出て,自分の兄弟を打ち殺しました」― ヨハネ第一 3:10‐12。 Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
たとえどんな状態であっても,わたしは天の御父の息子として価値があるということを学びました。 Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
正確 に は 2 , 3 日 前 に 私 も あなた を 撃 っ た Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
エフェソス 6章11‐18節で説明されている霊的な武具は,わたしたちをどのように守ることができますか。( Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
あなた は これ を 壊せ ま す か ? Ông sẽ huỷ nó chứ? |
わたしは若いとき,ある学生の知能テストの点数が平均点よりも少し低いのをたまたま知りました。 Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
音信に反対する人も含め,人々に真理を語るための勇気は,わたしたちから出るのではありません。 Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
以前は,わたしの注解を聞きたい人なんかいないと思って,全然注解しませんでした。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
結婚 当時 あなた の 父 は 私 を 愛 し て は い な かっ た Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
わたしは今まで何百人もの若い女性に,個人的な「聖なる場所」について話してもらいました。 Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
と言い,わたしはエルサレムに良いたよりを携えて来る者を与えるであろう。 Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem. |
いつまでわたしは暴虐からの救助を呼び求め,そしてあなたは救ってくださらないのですか。 Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
サタンが死をもたらす手だてを持っていることを考えると,確かに身の引き締まる思いがしますが,わたしたちは,サタンやその手先がどんな危害をもたらすとしても,エホバはそれを元通りにすることができる,と確信しています。 Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ わたしは、あなたを愛しています trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.