vývar trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vývar trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vývar trong Tiếng Séc.
Từ vývar trong Tiếng Séc có các nghĩa là canh, cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vývar
canhnoun |
cảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Měla jsem zřejmě tenkrát zajít k lékaři ale já jsem nikdy dřív nebyla opravdu nemocná, a věděla jsem, že normálně, když chytíte nějaký virus, zůstanete doma, dáte si slepičí vývar a za pár dní bude zase všechno v pořádku. Tôi đáng lý nên đi tới bác sĩ, nhưng tôi chưa từng thực sự ốm bao giờ cả và tôi biết rằng, thường thì, nếu bạn nhiễm virus bạn sẽ ở nhà và làm chút súp gà và 1 vài ngày sau, mọi thứ sẽ ổn thỏa |
Navečer jsem ti připravila řeřichový vývar Đừng nói với ba là |
V žilách nám koluje vývar. Nước lèo chảy trong huyết quản chúng ta. |
A co víc, může se vždy počítá na rozšíření se jménem některého PAL můj kdo se stane být podle všeho po kolena ve vývaru. Và, những gì nhiều hơn, ông luôn luôn có thể được tính để mở rộng bản thân mình thay mặt cho bất kỳ người bạn thân của tôi, người sẽ xảy ra là cho tất cả các lần xuất hiện đầu gối sâu trong nước dùng. |
Ne, už jsem byl na večeři, měl jsem vývar s knedlíčky. Không, em đã ăn tối rồi, một ít súp viên bánh mì. |
Miska fazolového vývaru s nízkým obsahem sodíku. Một bát canh đậu ít natri. |
Dobrý vývar hospodyňky považovaly a i dnes mnohdy považují za vrchol kuchařského umění. Đồ ăn tươi sống từ lâu đã được coi là một trong những nghệ thuật nấu ăn. |
Vlastně to není ani kuřecí vývar, je to jen voda s nudlema. Và không co thịt trong nước luộc đâu, nên nó thật sự chỉ là nước mỳ thôi. |
A já ten vývar! Ta sẽ lấy trà! |
Mám horkej vývar, s opravdovým masem. Tôi có súp nóng, có thịt thứ thiệt. |
Hovězí vývar, jedna sklenice. Nước thịt hầm, một lọ. |
A ona si dá kuřecí vývar a slané sušenky, prosím. Còn đứa này sẽ dùng một cốc nước súp gà và vài cái bánh quy nhé. |
Potřebuje vývar z kořene břestovce. Con bé cần rễ cây sếu ngâm nước mưa. |
Jen ten vývar dál míchej. Thôi, mẹ khuấy đều nhé. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vývar trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.