vergi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vergi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ vergi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thuế, 稅, Phí, Thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vergi
thuếnoun Belediye başkanı, vergi gelirlerindeki azalmanın araştırılması gerektiğini düşündü. Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế. |
稅noun |
Phí
|
Thuế
Belediye başkanı, vergi gelirlerindeki azalmanın araştırılması gerektiğini düşündü. Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế. |
Xem thêm ví dụ
Vergi ödemekten memnunuz, Lord Han. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
Bunun üzerine İsa kendisine muhalefet edenlere şöyle dedi: “Emin olun ki, sizden önce vergi tahsildarları ve fahişeler Tanrı’nın krallığında bir yer ediniyor.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Ancak bunu alabilen beş aileden biri için durum öyle değil ve alanların çoğu kâr amaçlı vergi hazırlama sektörüne yüzlerce dolar ödüyorlar. Nhưng cứ một trong năm gia đình được phép lại không thể nhận thuế, và đa số trường hợp được nhận, bị khấu trừ hàng trăm đô la bởi nền công nghiệp khai thuế vì lợi nhuận. |
Belirli koşullar altında, boşanmış bir çift ikinci evini sattığında bu yeni vergiden muaf tutuluyor. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Vergi tahsildarı olan Matta, kaydını büyük ölçüde Yahudi okuyucular için yazdı. Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái. |
Belli ki özgürlükçüler vergi ödemeyi sevmiyor. Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế. |
İki drahmilik vergiyi toplayanlar Petrus’a, “Öğretmeniniz iki drahmilik vergiyi ödemiyor mu?” diye sordular. Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
Harold, buradaki asıl amaç vergi kanunlarını çiğnemek. Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ! |
İsaurya reformları ve özellikle V. Konstantinos'un repopülasyonu, bayındırlık girişimleri ve vergi ölçülendirmeleri, sınır genişliğinden bağımsız olarak 1204'e kadar sürecek bir ekonomik canlanmayı işaret etti. Những cải cách của nhà Isaurios và đặc biệt, là sự gia tăng dân số dưới thời Konstantinos V, những công trình công cộng và cùng với những biện pháp đánh thuế, đã đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn hồi sinh mà vẫn tiếp tục cho đến tận năm 1204, bất chấp sự thu hẹp lãnh thổ. |
Diğer taraftan, Yahya’nın şahitliğine inanan günahkâr vergi tahsildarları ve fahişeler tövbe edip vaftiz edildiler. Trái lại, những người thâu thuế tội lỗi và các dâm phụ tin nơi lời chứng của Giăng đã ăn năn và làm báp têm. |
Washinghon, D.C, geçen yıl, halka yeni yeşil çatılar inşa etti ve bunun finansmanını plastik çantalara koyduğu beş centlik vergi sayesinde sağladı. Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông. |
3 Birkaç yıl önce Nijerya’da, vergiler ödemek hususunda ayaklanmalar oldu. 3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế. |
Onlar insanların nefret ettiği Romalı yetkililer adına çalışırdı; limana gelen gemilerden, anayollardan geçen kervanlardan vergi alır ve ithal edilen mallar için gümrük vergisi toplarlardı. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Koydukları ağır vergiler halkı zor durumda bıraktı. Các loại thuế nặng mà chính quyền áp đặt lên dân chúng của họ đã hứng chịu những phản đối sâu sắc. |
Ödenmesi gereken bu vergi hakkında soru sorulduğunda İsa Petrus’a şunu dedi: “Sen gidip suya olta at. Yakaladığın ilk balığın ağzını açtığında bir gümüş para (dipnot: “gümüş stater”) bulacaksın. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
İsa, Ferisilerin tutumunu bir meselle anlattı: “İki kişi dua etmek için mabede çıktılar; biri Ferisi, obiri vergi mültezimi idi. Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế. |
Turnuva parası için bu yıl toprağında vergiyi 3 kat artırdı. Ông ấy thu thuế đất 3 lần trong năm nay để đóng tiền dự đấu. |
Daha bir saat olmadan önce beni oyuna getirmeye çalıştığın... o vergi kaçırma planından sonra tutup sahtekarlıktan mı bahsediyorsun? Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước? |
İtalya’da La Stampa gazetesi onlar hakkında: “Onlar aranabilecek en vefakâr yurttaşlardır: vergi kaçırmaya veya kendi menfaatlerine uygun düşmeyen yasalardan kaçınmaya çalışmazlar’ yorumunda bulundu. Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”. |
Onlar da, vergi toplama işini denetlemek üzere yerli halktan kişiler tutuyorlardı. Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế. |
Bu şekilde, asker gönderilmeden Roma’nın Yahudiye’yi denetim altında tutması ve vergilerin toplanması sağlanıyordu. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Vergi mültezimleri de öyle yapmıyorlar mı? Những kẻ thâu thuế há chẳng làm như vậy sao? |
Vergi kaçırmak mı? Né thuế? |
Kısa bir süre sonra İsa, Petrus’a şöyle sordu: “Dünyadaki krallar gümrüğü ya da baş vergisini kimlerden alır? Không lâu sau, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: “Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai? |
Maximinus askerlerin maaşını iki katına çıkardı; bu eylem, hemen her yerde devam eden savaşlar yüzünden daha yüksek vergilere neden oldu. Maximinus thường trả lương gấp đôi cho binh sĩ nên họ rất mực trung thành với ông; nhưng cùng với chiến tranh hầu như diễn ra liên miên thì hành động này lại cần phải gia tăng các loại thuế cao hơn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.