věnovat pozornost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ věnovat pozornost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ věnovat pozornost trong Tiếng Séc.
Từ věnovat pozornost trong Tiếng Séc có các nghĩa là chú ý, để ý, coi chừng, cẩn thận, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ věnovat pozornost
chú ý(heed) |
để ý(heed) |
coi chừng
|
cẩn thận
|
sự chú ý(attention) |
Xem thêm ví dụ
Tato co jsou při naší práci důležitá, a musíme jim věnovat pozornost. Những điều đó là quan trọng trong công việc của chúng ta, và chúng ta cần phải phục vụ. |
Zmiň se o jedné nebo dvou oblastech, kterým je v novém služebním roce nutné věnovat pozornost. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
• Proč bychom měli věnovat pozornost svým ‚stravovacím‘ návykům v souvislosti s duchovním sycením? • Tại sao chúng ta nên canh chừng về thói quen dinh dưỡng thiêng liêng của chúng ta? |
Jak můžeme věnovat pozornost nečinným? Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào? |
Zdůrazněte, že je důležité věnovat pozornost tomu, jak Kniha Mormonova svědčí o Ježíši Kristu. Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào. |
A po dvou až třech dnech už začínají miminka věnovat pozornost obličejům jejich maminky či tatínka. Nhưng hai hay ba ngày sau thì, em bé sẽ bắt đầu chú ý tới gương mặt của ba mẹ chúng. |
Veřejná přednáška měla námět „Proč věnovat pozornost Božím podivuhodným dílům“. Bài diễn văn công cộng dựa trên đề tài “Tại sao phải chú ý đến các việc diệu kỳ của Đức Chúa Trời?” |
Onen zážitek s bratranci mě naučil věnovat pozornost znamením našich časů. Kinh nghiệm của tôi với các anh em họ của tôi đã dạy cho tôi phải chú ý đến những dấu hiệu của thời kỳ chúng ta. |
Jakožto věrní křesťané buďme vždy odhodláni věnovat pozornost, když promlouvá Kristus, a naslouchejme tomu, co říká duch. Là những tín đồ Đấng Christ trung thành, mong sao chúng ta luôn luôn cương quyết để ý khi Đấng Christ nói và lắng nghe những gì thánh linh phán. |
• Proč lze říci, že Zlaté pravidlo je poučka, které bychom měli pravidelně věnovat pozornost? • Tại sao có thể nói rằng Luật Vàng là một sự dạy dỗ đáng cho chúng ta thường xuyên chú ý đến? |
Pomáhá to posluchačům stále věnovat pozornost tomu, co se rozebírá. Nó giúp cử tọa tập trung chú ý đến những gì đang được thảo luận. |
Bylo však třeba věnovat pozornost ještě jiné naléhavé věci. Nhưng một vấn đề khác cần sự chú ý ngay lập tức. |
2 Jak se s plachostí vyrovnávat: Je důležité věnovat pozornost ‚utajenému člověku srdce‘. 2 Đối phó với tính nhút nhát: Điều quan trọng là chúng ta phải chú trọng đến con người “bề trong giấu ở trong lòng”. |
Některým věcem samozřejmě bylo třeba věnovat pozornost. Dĩ nhiên, có một số việc cần xem xét. |
Timoteovi 3:1–5) Poučíte se od čápů a budete tomuto období věnovat pozornost? Bạn sẽ bắt chước loài cò và chú ý đến thời kỳ của mình không? |
Proč bychom měli věnovat pozornost časovému rozvrhu svých proslovů? Tại sao chúng ta nên lưu ý đến thời hạn các bài giảng tại buổi họp hội thánh? |
Měli bychom věnovat pozornost biologickým důkazům, protože tohle je časově testovaná evoluce po mnoho tisíciletí. Việc chú ý tới điều vặt về mặt sinh học này thực sự có lý bởi đó là sự tiến hóa qua nhiều thiên niên kỉ. |
Musím věnovat pozornost výrobě a distribuci. Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối. |
Rodiče, učte své děti věnovat pozornost tomu, jak se na věci dívá Bůh. Hỡi các bậc cha mẹ, hãy dạy con cái bạn chú ý đến cảm nghĩ của Đức Chúa Trời. |
Když také budeme věnovat pozornost Božím radám, i nám to přinese věčné požehnání. (Přísloví 3:1–6) Khi chú ý đến lời khuyên của Đức Chúa Trời, chúng ta cũng sẽ được ân phước mãi mãi.—Châm-ngôn 3:1-6. |
4 Svému vzhledu musíme každý den věnovat pozornost také po skončení programu. 4 Sau phần chương trình của mỗi ngày, chúng ta cũng phải để ý đến ngoại diện của mình. |
Můžete mi věnovat pozornost, dámy a pánové? Xin mọi người chú ý, quý ông quý bà! |
„A ještě chvilku, a ničemný již nebude; a jistě budeš věnovat pozornost jeho místu, a on nebude. “Một chút nữa kẻ ác không còn. Ngươi sẽ xem-xét chỗ hắn, thật không còn nữa. |
Bolest přichází jako varování, že je něco v nepořádku a že tomu musíte věnovat pozornost. Cơn đau đến như để báo trước rằng có một điều gì đó không ổn và cần được quan tâm. |
Jen tehdy, když propukly vnitřní rozbroje a lidé odmítli věnovat pozornost inspirovaným varováním, přišly nezdary a utrpení. Chỉ có khi nào nổi lên những mối chia rẽ nội bộ và dân chúng từ chối không tuân theo những lời cảnh cáo đầy soi dẫn thì mới có sự thất bại và đau khổ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ věnovat pozornost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.