uczestniczyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uczestniczyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uczestniczyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ uczestniczyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tham gia, dự, tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uczestniczyć

tham gia

verb

Nie rozumiem czemu nie uczestniczę w tej misji.
Tôi không hiểu sao tôi không được tham gia

dự

verb

Być może będę musiała uczestniczyć w geyowskim ślubie.
Vậy thì tôi nên đi tham dự một đám cưới đồng tính đây.

tham dự

verb

Być może będę musiała uczestniczyć w geyowskim ślubie.
Vậy thì tôi nên đi tham dự một đám cưới đồng tính đây.

Xem thêm ví dụ

Zdążyliśmy jednak na czas i uczestniczyliśmy w spotkaniu pionierskim, które sprawiło nam wielką radość, podobnie jak cały program zgromadzenia obwodowego.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
12 Takie docenianie dla sprawiedliwych zasad Jehowy jest podtrzymywane nie tylko dzięki studiowaniu Biblii, ale także przez regularne uczestniczenie w chrześcijańskich zebraniach i wspólne wyruszanie do służby kaznodziejskiej.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Uczestniczył w wojnie domowej.
Ông tham gia Nội chiến.
11 W ostatnich dziesięcioleciach XIX wieku chrześcijańscy pomazańcy śmiało uczestniczyli w wynajdywaniu osób godnych dobrej nowiny.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Siostry decydują wspólnie, że zorganizują wspólny posiłek w najbliższą niedzielę po kościele, zaczną grać w siatkówkę w każdy czwartek, przygotują kalendarz uczęszczania do świątyni oraz zaplanują, w jaki sposób mogą pomóc młodzieży uczestniczyć w zajęciach.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Choć wielu z nich nie mówi po angielsku, poczuli, że uczestniczą w naszych odnowionych wysiłkach misjonarskich.
Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta.
Większość okrętów nie uczestniczyła w żadnych walkach, wiele zostało wycofanych ze służby w latach 30. i złomowanych jako następstwo Traktatu Londyńskiego.
Hầu hết những chiếc trong lớp đã không phục vụ trong chiến tranh, vì nhiều chiếc đã được cho ngừng hoạt động vào tháo dỡ vào năm 1930 trong khuôn khổ Hiệp ước Hải quân London.
Rowena gorliwie uczestniczyła w służbie polowej i wytrwale pomagała w niej innym.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
Niedawno otrzymałem zadanie, by uczestniczyć w konferencji w Misji Palika Viejo w Kalifornii, gdzie poruszyła mnie historia o noworocznej zabawie tanecznej dla młodzieży z czterech palików.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
To prawda, że uczestniczymy w duchowym boju i obalamy „rozumowania” oraz „to, co silnie obwarowane” (2 Koryntian 10:4, 5).
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
Dyrektor domu dziecka był podobnego zdania, ale z jakiegoś powodu nie uczestniczył w nabożeństwach religijnych.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
□ Co powinni uczynić starsi, gdy studiujący Biblię oświadczy, że pragnie uczestniczyć w służbie polowej? Jaką odpowiedzialność bierze na siebie dana osoba?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
Chcąc jak najwięcej wynieść z tej szkoły, trzeba się do niej zapisać, przychodzić na zajęcia, regularnie w nich uczestniczyć i sercem przykładać się do przydzielanych zadań.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Jakimże zaszczytem jest uczestniczenie ze „świętymi” w głoszeniu tej dobrej nowiny o Królestwie Bożym! (Mateusza 24:14).
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
Jeśli jednak ktoś wciąga lub opuszcza flagę, gdy inni ją pozdrawiają albo stoją na baczność, to na równi z nimi uczestniczy w danej ceremonii.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
W styczniu przywódcy Kościoła uczestniczyli w spotkaniu „Twarzą w twarz” z młodzieżą, jej przywódcami i rodzicami z całego świata.
Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới.
Kimballowi zadano kiedyś pytanie: „Co robisz, kiedy uczestniczysz w nudnym spotkaniu sakramentalnym?”.
Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?”
18 i 19 marca 2017 ówczesny wicepremier Mateusz Morawiecki uczestniczył w spotkaniu ministrów finansów w Baden-Baden jako pierwszy polski przedstawiciel na tym szczycie w historii.
Vào ngày 18 và 19 tháng 5 năm 2017, Morawiecki đã tham dự cuộc họp của các bộ trưởng tài chính G20 tại Baden-Baden với tư cách là đại diện đầu tiên của hội nghị thượng đỉnh Ba Lan này trong lịch sử.
Kiedy usługiwałem w tym kraju, uczestniczyłem w pamiętnych zgromadzeniach w Atenach, Salonikach oraz na Krecie i wyspie Rodos.
Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete.
Prawdą jest, że uczęszczamy na cotygodniowe spotkania kościelne, aby uczestniczyć w obrzędach, uczyć się doktryny i uzyskać natchnienie, ale kolejnym bardzo ważnym powodem jest to, że jako kościelna rodzina i jako uczniowie Zbawiciela Jezusa Chrystusa baczymy jedni na drugich, dodajemy otuchy i szukamy sposobności do służby i wzajemnego wzmacniania.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Co ważniejsze wierni członkowie zawsze będą mieli z sobą ducha Zbawiciela, aby ich prowadził, kiedy będą uczestniczyć w wielkim dziele dzielenia się przywróconą ewangelią Jezusa Chrystusa.
Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
3 Zbiórki do służby polowej odbywają się w dogodnych miejscach, żeby każdy mógł gorliwie uczestniczyć w działalności kaznodziejskiej.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
Kiedy z nim mieszkałem, uczestniczyłem we wszystkich zebraniach odbywających się w jego domu.
Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh.
Każda jedna osoba, wąs-brat czy wąs-siostra, która uczestniczy w "Wąsopadzie" to gwiazdorski ambasador. To podstawa naszego sukcesu.
Và như thể là, mỗi một người, mỗi anh Mo , chị Mo tham gia Movember đều là Đại sứ nổi tiếng của chúng tôi, và điều đó là rất, rất quan trọng và là điều cơ bản để tạo nên thành công của chúng tôi.
Czym różni się tryb życia sportowca i osoby uczestniczącej w wyścigu po życie?
Tại sao lối sống của một người trong cuộc đua cho sự sống khác với lối sống của người lực sĩ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uczestniczyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.