ついたち trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ついたち trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ついたち trong Tiếng Nhật.

Từ ついたち trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đầu tiên, thứ nhất, cơ bản, buổi đầu, đệ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ついたち

đầu tiên

(first)

thứ nhất

(first)

cơ bản

(first)

buổi đầu

(first)

đệ nhất

(first)

Xem thêm ví dụ

千八百三十一 年 ねん 十二 月 がつ 一日 ついたち 、オハイオ 州 しゅう ハイラム に おいて、 預 よ 言 げん 者 しゃ ジョセフ・ スミス と シドニー・ リグドン に 与 あた えられた 啓 けい 示 じ (『 教 きょう 会 かい 歴 れき 史 し 』 第 だい 一 巻 かん 、二百三十八-二百三十九 ページ)。
Điều mặc khải ban cho Tiên Tri Joseph Smith và Sidney Rigdon, tại Hiram, Ohio, ngày 1 tháng Mười Hai năm 1831 (History of the Church, 1:238–239).
1 さて、ニーファイ の 民 たみ の さばきつかさ の 統 とう 治 ち 第 だい 二十六 年 ねん の 一 月 がつ 一日 ついたち の 朝 あさ 、 見 み よ、レーマン 人 じん は 目 め を 覚 さ まし、 見 み よ、アマリキヤ が 彼 かれ の 天 てん 幕 まく の 中 なか で 死 し んで いる の を 発 はっ 見 けん した。 また 彼 かれ ら は、テアンクム が その 日 ひ 彼 かれ ら と 戦 たたか う 準 じゅん 備 び を して いる の も 見 み た。
1 Và giờ đây, chuyện rằng, vào năm thứ hai mươi sáu dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, này, vào sáng ngày mồng một tháng giêng, khi dân La Man thức dậy, này, chúng thấy A Ma Lịch Gia nằm chết trong lều của hắn; và chúng cũng thấy là Tê An Cum đã sẵn sàng giao tranh với chúng ngày hôm đó.
預 よ 言 げん 者 しゃ が 記 しる した 歴 れき 史 し に は、十一 月 がつ 一日 ついたち から 十二 日 にち まで に 四 回 かい の 特 とく 別 べつ 大会 たいかい が 開 ひら かれた こと が 述 の べられて いる。
Lịch sử do Vị Tiên Tri viết có nói rằng bốn đại hội đặc biệt được tổ chức giữa ngày 1 và ngày 12 tháng Mười Một.
キャッシュ ステーク 大会 たいかい 、ユタ 準 じゅん 州 しゅう ローガン、千八百九十一 年 ねん 十一 月 がつ 一日 ついたち 、 日 にち 曜 よう 日 び 。『
(Đại Hội Giáo Khu Cache, Logan, Utah, Chúa Nhật, ngày 1 tháng Mười Một năm 1891.
千八百四十二 年 ねん 九 月 がつ 一日 ついたち 付 づ け で、ノーブー に おいて 書 か かれた、 預 よ 言 げん 者 しゃ ジョセフ・ スミス から イリノイ 州 しゅう ノーブー の 末 まつ 日 じつ 聖 せい 徒 と に あてた、 死 し 者 しゃ の ため の バプテスマ に ついて の 指 し 示 じ を 含 ふく む 手 て 紙 がみ (『 教 きょう 会 かい 歴 れき 史 し 』 第 だい 五 巻 かん 、百四十二-百四十四 ページ)。
Bức Thư của Tiên Tri Joseph Smith gởi cho các Thánh Hữu Ngày Sau ở Nauvoo, Illinois, chứa đựng những lời chỉ dẫn về phép báp têm cho người chết, đề ngày 1 tháng Chín năm 1842, ở Nauvoo (History of the Church, 5:142–144).
千八百三十一 年 ねん 十一 月 がつ 一日 ついたち 、オハイオ 州 しゅう ハイラム で 開 ひら かれた 教 きょう 会 かい の 長老 ちょうろう たち の 特 とく 別 べつ 大会 たいかい 中 ちゅう に、 預 よ 言 げん 者 しゃ ジョセフ・ スミス を 通 とお して 与 あた えられた 啓 けい 示 じ (『 教 きょう 会 かい 歴 れき 史 し 』 第 だい 一 巻 かん 、二百二十一-二百二十四 ページ)。
Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, trong cuộc đại hội đặc biệt của các anh cả trong Giáo Hội, được tổ chức tại Hiram, Ohio, ngày 1 tháng Mười Một năm 1831 (History of the Church [Lịch Sử Giáo Hội], 1:221–224).
早 そう 期 き の 出 しゅっ 版 ぱん を 意 い 図 と して いた 啓 けい 示 じ の 集 しゅう 録 ろく が、十一 月 がつ 一日 ついたち の 特 とく 別 べつ 大会 たいかい に おいて 承 しょう 認 にん された。
Việc sưu tập các điều mặc khải để dự định ấn hành sớm được thông qua trong buổi đại hội đặc biệt ngày 1 tháng Mười Một.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ついたち trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.