Tríplice coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tríplice coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tríplice coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Tríplice coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cú ăn ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tríplice coroa

Cú ăn ba

Xem thêm ví dụ

E eu seria a primeira a ganhar a Tríplice Coroa.
Và tôi sẽ là người đầu tiên đoạt cú ăn 3 trong năm
Então preciso saber que dará o seu melhor para trazer a Tríplice Coroa para casa.
Và ta muốn rằng cháu hãy cố hết sức có thể để mang về cú ăn 3
Sabe mesmo o que é a Tríplice Coroa?
Anh có biết ăn ba là gì không?
A canção ganhou 5 prêmios ao total: dois no Music Bank e três no Inkigayo, conseguindo a "Tríplice Coroa".
Ca khúc mang về cho nhóm năm giải thưởng: 2 cúp trên Music Bank và 3 cúp trên Inkigayo (giúp nhóm đạt "Triple Crown").
Se alguma das equipes britânicas ou irlandesa vencerem as outras três em um torneio, em seguida, ela é premiada com a Tríplice Coroa.
Nếu bất kỳ đội tuyển đảo Anh hoặc Ireland nào đánh bại ba đội khác trong một giải đấu, đội tuyển sẽ được trao thưởng Triple Crown.
Sua coroa é tríplice, “como rei do céu, da terra e do inferno”.
Vương miện của ông là vương miện tượng trưng cho quyền làm vua ba cõi tức “vua trên trời, vua tại đất và vua dưới địa ngục”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tríplice coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.