Vietnamca içindeki titanic ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki titanic kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte titanic'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki titanic kelimesi RMS Titanic, Titanik anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

titanic kelimesinin anlamı

RMS Titanic

proper

À, hiện nay, địa chỉ của tôi là tàu Titanic.
Şu anki adresim RMS Titanic.

Titanik

proper (Titanic (phim 1997)

Nhưng Titanic còn có một mục đích khác.
Ancak Titanik başka bir amaca da hizmet edebilirdi.

Daha fazla örneğe bakın

Hiển nhiên, nó mô phỏng chiếc Titanic.
Bu açıkca Titanic üzerinde modellendi.
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm.
Titanic battığı zaman, 1,500 kişi... denize gömüldü.
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi.
Ve, biliyorsunuz, şimdi burada Titanik'in güvertesindeyim, bir denizaltı'da oturuyor, ve daha önce orkestranın çalmış olduğu yerdeki tahtalara bakınıyorum.
Với mong muốn tôn vinh những người đã thiệt mạng trong vụ đắm tàu, ông dành sáu tháng nghiên cứu những tài liệu về các hành khách và thuỷ thủ đoàn trên tàu Titanic.
Geminin batışı sırasında ölen insanları onurlandırmak istediğindan Titanic'in mürettebatı ve yolcularını araştırmak için altı ay harcadı.
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển.
İnsanlar benim Titanik ve Avatar arasındaki süreçte bir yerde deniz kenarında yayılıp oturmuş tırnaklarımı törüplediğimi düşündüler.
Bill Paxton trong vai Brock Lovett: Một nhà săn tìm kho báu đi tìm kiếm "Trái tim của Đại dương" trong xác tàu Titanic ở hiện tại.
Bill Paxton, Brock Lovett rolünde: 1996 yılında, Titanic'in enkazında "Okyanusun Kalbi"ni arayan bir hazine avcısı.
1912 – Tàu RMS Titanic rời hải cảng Southampton, Anh.
1912'de RMS Titanic Southampton'dan denize açılır.
Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm.
Yani büyükannen doğru söylüyorsa... Titanic'in battığı gün o elması takıyordu.
Rose lên tàu RMS Titanic cùng Cal và Ruth, ở khoang hạng nhất, và tại đó cô đã gặp Jack.
RMS Titanic'e Cal ve Ruth ile birinci sınıf bir yolcu olarak binen Rose, burada Jack ile tanışır.
Ông đi trên tàu Titanic trong chuyến ra khơi đầu tiên của nó; con tàu đã đâm vào một tảng băng trôi và chìm đêm ngày 14 rạng sáng ngày 15 tháng 4 năm 1912.
Zamanının en büyük transatlantik gemi olan Titanik, 14/15 Nisan 1912'deki ilk seferinde gece bir buzdağına çarparak parçalandı.
Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2010. ^ a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o “James Cameron's Titanic”.
Erişim tarihi: 24 Ocak 2010. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q "James Cameron's Titanic".
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm.
Titanic'in battığı sene bu kitabı öğrencilerine okuyormuş.
người chìm xuống đây đại dương khi Titanic chìm đắm
Titanic battığı zaman, bin beş yüz kişi... denize gömüldü
Và bạn đi đến một trong những hội nghị đó, và một vài gã làm tàu Titanic
Bu segilerin birine gidiyor ve bir adamın Titanik'i yaptığını görüyorsunuz.
NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi.
14 NİSAN: Titanik 23:40 sularında bir buzdağına çarpar.
Ý tôi là cậu ta đang nhảy cẫng trên tàu Titanic.
Yeni demek istiyorum ki, tehlikeli sularda yüzüyor.
Các hành khách trong chuyến tàu Titanic rơi xuống nước biển ở 5 độ C.
Titanik'ten düşen yolcular sadece 5 derece sıcaklığındaki suyun içine düştüler.
Titanic cũng vấp phải nhiều sự chỉ trích bên cạnh những thành công.
Titanik başarısının yanı sıra ters tepkilerle de karşılaştı.
Craig Kelly trong vai Harold Bride: Người trực điện tín phụ trên tàu Titanic.
Craig Kelly, Harold Bride rolünde: Gemideki kıdemsiz telsiz operatörü.
Chúng tôi quay lại xác tàu Titanic
Titanik'in enkazına geri döndük.
Empire cuối cùng đã khôi phục lại đánh giá năm sao ban đầu dành cho bộ phim và bình luận, "Không có gì đáng ngạc nhiên rằng sẽ thật thu hút nếu chê bai bộ phim Titanic của James Cameron gần như đúng lúc nó được xem là bộ phim yêu thích của cả hành tinh.
Empire daha sonra filme ilk başta verdiği beş puanlık notu geri getirdi ve şu yorumda bulundu: "James Cameron'ın Titanik'inin yerden yere vurulmasının dünyanın en sevdiği film olduğunun iyice belirginleştiği dönemde moda olması rastlantı değil. gelmiş geçmiş .
Theo lời ông Michael McCaughan, người trước đây phụ trách bảo tàng được đề cập ở trên thì tàu Titanic là “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử”.
Folk ve Transport Müzesi’nin eski müdürü Michael McCaughan’a göre Titanik “Tarihteki en ünlü gemidir.”
Nhưng Titanic không phải là con tàu độc nhất vô nhị.
Fakat eşi benzeri olmayan bir gemi değildi.
Sĩ quan trực đã xoay xở để tránh đâm thẳng vào tảng băng, nhưng không thể tránh việc tàu Titanic va vào cạnh của tảng băng ấy.
O sırada nöbetçi olan görevli, geminin kafadan çarpmasını önleyebildiyse de buzdağının kenarına sürtmesine engel olamadı.
Anh sau đó đã thú nhận trong đoạn kết của bộ phim rằng, mặc dù nghĩ về Titanic trong suốt ba năm trời, anh vẫn chưa bao giờ thực sự hiểu được nó cho tới khi nghe câu chuyện của Rose.
Filmin sonunda Titanic hakkında üç yıldır düşünüyor olmasına rağmen Rose'un anlattıklarını duyana kadar anlamadığını belirtir.

Vietnamca öğrenelim

Artık titanic'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.