Vietnamca içindeki thủ pháp ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki thủ pháp kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte thủ pháp'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki thủ pháp kelimesi hile, marifet, numara, oyun, püf noktası anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
thủ pháp kelimesinin anlamı
hile
|
marifet
|
numara
|
oyun
|
püf noktası
|
Daha fazla örneğe bakın
Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật. Yasalara uyup vergilerin veren Amerikan vatandaşları. |
Các cầu thủ Pháp cuối cùng phải mặc áo đấu của các đội bóng địa phương Club Atlético Kimberley. Fransa takımı yerel ekip Club Atlético Kimberley'in formalarını giydi. |
11 thủy thủ Pháp từ tàu hộ tống Dupleix bị các võ sĩ samurai giết tại Tosa trong sự kiện Sakai vào ngày 8 tháng 3 năm 1868. Dupleix savaş gemisine bağlı on bir Fransız askeri Tosa samurayları tarafından 8 Mart 1868 günü Sakai Olayı sırasında öldürülür. |
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật. Onlar hukuksal alanda dolap çevirdikçe, biz de teknik alanda dümen çeviriyoruz. |
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. “Doldurmamız gereken bir sürü evrak da vardı. |
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. Baruk’tan, yasal tutanakların tutulmasına yardımcı olması istendi (Yeremya 32:1, 2, 6, 7). |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? Kuralcı olmaya yönelik herhangi bir eğilimden nasıl kaçınabiliriz? |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Bu belge yasal bir prosedürün parçası. |
Anh có chương trình nào bắt anh phải tuân thủ luật pháp không? Kanunlara uymanı gerektiren bir proglamlaman var mı? |
Thủ tục pháp lý. Standard dinleme prosedürü. |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? İsrail milleti Kanunu yerine getirdiğinde Tanrı’dan nasıl bir lütuf görecekti? |
Thêm vào đó, sự kiện đêm qua, tại cầu George Washington, làm tăng thêm các mối lo ngại về những đội dân phòng tự phát... đã khiến những người dân tuân thủ pháp luật sống trong sợ hãi. Buna ek olarak özellikle George Washington Köprüsü'nde dün gece yaşanan olaylar yasalara saygılı vatandaşlar arasında panik yaratan bir kanunsuzluk dalgasına dair endişelere yol açtı. |
Trước năm 1995 giải chỉ được trao cho cầu thủ đang chơi bóng tại Pháp, từ năm 1996 các cầu thủ người Pháp đang chơi bóng tại nước ngoài cũng có thể nhận giải này. 1995 yılına dek sadece Fransa'da oynayan Fransız oyuncular bu ödülü kazanabiliyorlardı. |
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! Çünkü onların bana, bunun bagaj çalmaya çalışan serseriler olduklarını söylemelerine gerek yok. |
Chương thứ hai kể về một thủ tục pháp lý phức tạp được gọi là kháng cáo toà án bang. İkinci bölüm eyalet mahkemeleri önüne çıkarılma olarak da bilinen karışık bir yasal süreçten oluşur. |
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý. 4 Evlenmek isteyen İsa’nın takipçileri, bugün birçok ülkede geçerli olan belli yasal talepleri karşılamalıdır. |
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao. Buna rağmen, Pentagon ya da Fransa Savunma Bakanlığı sözcülerinden hiçbir zaman duymayacağınız şey sorunun düşmanın kim olduğu değil, aslında siber silahların yapısının ne olduğu. |
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi. Onlar; Kayser’in kanunlarına itaat etmenin, ahlaki açıdan temiz bir yaşam sürmenin veya başkalarına iyilik yapmanın yeterli olduğunu düşünebilirler. |
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ. Onun anne babası kanunlara uymak kolay olmadığında bile bunu yapan kişilerdi. |
Người tuân thủ luật pháp, những người phản ứng đầu tiên khác dùng quá liều naloxone sẽ có cơ hội được chăm sóc. Hukuki yaptırım ve ilk yardım ekibinin insanlara tedavi için ikinci bir şans vermek için nalokson dozaşımını geri çevirdiğini gördük. |
Chương ba là một thủ tục pháp lý còn phức tạp hơn được gọi là tiến trình xem xét chứng cứ phạm tội. Üçüncü bölüm ise daha da karışıktır ve federal yargı önüne çıkarma süreci olarak bilinir. |
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? Peki yasal taleplere, alışılmış yöntemlere ve hatta yerel âdetlere ne gözle bakmalıyız? |
CSI đã hoàn thành việc thực hiện thủ tục pháp y nhưng họ đã gửi tất cả mọi thứ đến một phòng thí nghiệm bí mật. Olay yeri inceleme işini bitirmiş ama her şeyi özel bir laboratuvara göndermişler. |
Thủ tục hợp pháp gì vậy? Ne yasal prosedürü? |
Vietnamca öğrenelim
Artık thủ pháp'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.