Vietnamca içindeki thỏa thuê ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki thỏa thuê kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte thỏa thuê'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki thỏa thuê kelimesi tok anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

thỏa thuê kelimesinin anlamı

tok

Daha fazla örneğe bakın

Thật là một sự vui mừng thỏa thuê”.
Kitabı okumak bana böylesine doyum ve sevinç veriyor.”
Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 11:25 (Tòa Tổng Giám Mục): “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”.
Kendimizden cömertçe verirsek, Süleyman’ın Meselleri 11:25’teki “sulayan, kendisi de sulanır” ilkesinin doğruluğunu biz de göreceğiz.
Cuối cùng ăn uống thỏa thuê với đồ ăn béo bổ và rượu ngon ngày này qua ngày khác không có lợi cho sức khỏe dù ở tuổi nào, huống hồ người trẻ.
Son olarak, art arda her gün ağır yemekler yiyip alkollü içkiler içmek her yaştaki insan için olduğu kadar gençler için de pek sağlıklı bir beslenme tarzı sayılamazdı.
2084: Thỏa thuận thuê đất ở Uluru bởi người Pitjantjatjara với chính phủ Úc sẽ hết hạn.
2084: Pitjantjatjara aborjinlerinin Avustralya hükümetine kiraya verdiği Uluru'nun kira süresi dolacak.
8 Những tín đồ đã dâng mình khác làm chìm con tàu đức tin mình bằng cách chối bỏ lương tâm và buông mình theo tình dục vô luân và tìm kiếm vui thú thỏa thuê của thế gian.
8 İsa’nın vakfolmuş bazı takipçileri de iyi vicdanlarını reddedip bu dünyanın dizginsiz zevk arayışına ve cinsel ahlaksızlığına dalarak iman gemilerini batırmışlardır.
Khi đọc lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng thế của Kinh Thánh, chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời đã phán với người đàn ông đầu tiên là A-đam như sau: “Con được ăn thỏa thuê mọi cây trong vườn.
Kutsal Kitaptaki yaratılış kaydında Tanrı’nın ilk insan Âdem’e şunları dediğini okuruz: “Bahçenin her ağacının meyvesinden dilediğin gibi yiyebilirsin.
Vào lúc đó, các vị lãnh đạo của Giáo Hội họp với các chức sắc ở Giê Ru Sa Lem để tiến hành một bản thỏa thuận thuê miếng đất nơi sẽ xây cất Trung Tâm Jerusalem của Giáo Hội.
O tarihlerde, Kilise liderleri Kilise’nin Kudüs Merkezi’nin inşa edileceği arazinin kira sözleşmesini düzenlemek amacıyla Kudüs’teki yetkililerle bir araya geldi.
Tối hôm ấy, chúng tôi ăn thỏa thuê.
O akşam kendimize bir ziyafet çektik.
Cô đã kí vào một thỏa thuận không tiết lộ vào cái ngày mà cô được thuê, cô Page.
İşe alındığınız gün gizlilik anlaşması imzalamıştınız Bayan Page.
Dường như bữa tiệc bắt đầu với việc ăn uống thỏa thuê, vì rượu được nhắc đến nhiều lần.
Birkaç kere şaraptan söz edildiğine göre, şölenin başında neşeyle yenilip içildiği anlaşılıyor.
(Ê-sai 11:6-9) Người ta sẽ xây và sống trong những ngôi nhà xinh đẹp. Họ sẽ trồng trọt và được ăn uống thỏa thuê.
(İşaya 11:6-9) İnsanlar güzel evler yapacaklar ve bu evlerde oturacaklar; ayrıca ekip biçecekler ve doyasıya yiyecekler.
13 Dù sao, nước về thiêng liêng của lẽ thật mà những người Giu-đa hồi hương được uống thỏa thuê là điều quan trọng hơn.
13 Ama daha da önemlisi ruhi hakikat suyudur ki, ülkelerine geri dönen Yahudiler buna bol bol kavuşacaklar.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Airbnb'de misafirken bunu asla yapmamamın sebebi misafirlerin ev sahipleri tarafından puan verileceğini ve bu puanların gelecekteki seyahatlerini etkileyebileceğini bilmesi.
Chúng ta hãy xem một minh họa. Một người chủ gia đình không muốn thanh toán tiền thuê nhà như thỏa thuận, vì thế cả gia đình bị đuổi và lâm vào cảnh khó khăn.
Durum bir aile reisi kirayı ödemediğinde yaşananlara benzetilebilir; tüm aile evden çıkartılır ve mağdur duruma düşüp birçok sıkıntı yaşar.
Trong một cuộc thỏa thuận lạ lùng, bà Giô-kê-bết được thuê để nuôi chính đứa con của mình dưới trướng của hoàng tộc.—Xuất Ê-díp-tô Ký 2:5-9.
İlginç bir anlaşma sonucunda Yokebed krallığın koruması altında kendi çocuğunu yetiştirmek üzere ücretli bir işçi olarak tutuldu.—Çıkış 2:5-9.
Chẳng hạn, nếu thuê anh em làm việc, chúng ta cần đảm bảo là họ được đối xử công bằng và nhận lương theo đúng thỏa thuận.
Örneğin, eğer yanımızda bir kardeş çalışıyorsa ona adil davranıyor ve ödemeler konusunda yaptığımız anlaşmaya sadık kalıyoruz.

Vietnamca öğrenelim

Artık thỏa thuê'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.