Vietnamca içindeki quả thông ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki quả thông kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte quả thông'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki quả thông kelimesi gayri mesru çocuk, koni külah, kozalak, veledi zina, koni anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

quả thông kelimesinin anlamı

gayri mesru çocuk

(cone)

koni külah

(cone)

kozalak

(cone)

veledi zina

(cone)

koni

(cone)

Daha fazla örneğe bakın

No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia.
Hayır, ben kozalakları istiyorum.
Quả thông nhé?
Kozalak?
Nó như là có 1 quả thông đâm vào mông vậy.
Kıçıma bir çam kozalağı sokulmuş gibi...
Nhưng chúng không thể cất giữ được hết những quả thông; những con gấu nâu và gấu đen rất yêu thích việc tìm kiếm những đống rác.
Ama hepsini saklayamazlar; bozayılar ve kara ayılar bu yığınları bulmayı severler.
Minh họa này cũng nói đến thông điệp Nước Trời và kết quảthông điệp ấy mang lại.
Hardal tanesi örneği gibi bu örnek de Krallık mesajı ve bu mesajın etkisiyle ilgilidir.
Với những người thông minh thì anh quả là kém thông minh tệ đấy.
Çok zeki birisine göre çok kalın kafalı olabiliyorsun.
Kết quả được thông báo nửa tháng sau đó.
Daha sonraki bölümleri yarım saate indirildi.
Kết quảthông điệp Kinh-thánh vẫn “hành-động trong [những người] có lòng tin” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13).
Sonuç olarak, bu kitabın mesajı ona ‘iman edenlerde işlemeyi’ sürdürüyor.
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Yani,bu üç kişi,yerel ekonomimiz aracılığıyla... ...verimli bir şekilde doların nasıl yönlendirileceğini... ...mevcut pazar taleplerininin nasıl karşılanacağını... ...şu andaki sosyal problemlerimizin nasıl azalacağını... ...ve ilerde çıkacak yeni problemleri nasıl... ...engelleyeceklerini iyi biliyorlar.
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Yani, bu üç kişi, yerel ekonomimiz aracılığıyla...... verimli bir şekilde doların nasıl yönlendirileceğini...... mevcut pazar taleplerininin nasıl karşılanacağını...... şu andaki sosyal problemlerimizin nasıl azalacağını...... ve ilerde çıkacak yeni problemleri nasıl...... engelleyeceklerini iyi biliyorlar.
Một số thanh thiếu niên không lường được hậu quả của những thông tin mình đăng.
Bazı gençler internette bir şey paylaşırken sonuçlarını düşünmüyor.
D3mn8 quả thật không thông minh như anh ta tưởng.
D3MN8 sandığı kadar zeki değil.
Đây quả là những thông tin thú vị.
Kesinlikle heyacan verici.
quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn.
Bu da özet Norveç medyasının özeti. Fazla drama yok.
Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua.
Köknar kargaları tohumları kozalaklardan çıkarmak için uzun, sert gagalar geliştirmişler, ve çamların dallarının tümü, çevrede uçan kuşlara sunabilsinler diye kozalakları ucunda olacak şekilde yukarı doğru uzar.
Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ!
Gerçekten de çok zekidir ve labirentte yolunu bulmak ya da kavanoz kapaklarını açmak gibi karmaşık şeyleri bile çözebilir.
Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế.
Aynı zamanda güneş enerjisi, yağmur suyu havzaları, organik bahçecilik ve geri dönüşümün katkısıyla operasyonumuzu daha etkili hale getirmenin yollarını bulduk.
Tuy nhiên, người ta quả có tiếp nhận thông điệp và nghe tiếng nói dường như đến từ người chết.
Ancak, insanlar ölülerden geldiği düşünülen mesajlar almaya ve sesler duymaya devam ediyorlar.
Nhưng tôi đang làm cho một người có cách rất hiệu quả để moi ra thông tin ông ấy cần.
Ama öyle bir adama çalışıyorum ki bilgi almak için çok güzel yöntemleri vardır.
Họ cần phương pháp này đem lại kết quả nếu không hệ thông sức khỏe của họ sẽ sụp đổ
Çalışmak için buna ihtiyaçları var,yoksa sağlık sistemi çöker.
Hạt cải tượng trưng cho thông điệp Nước Trời và kết quả của việc rao truyền thông điệp ấy, đó là hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
Hardal tanesi hem Krallık mesajını hem de bu mesajın duyurulmasıyla ortaya çıkan Hıristiyan cemaatini temsil eder.
Hãy nhìn vào tất cả những niềm vui đã được lan truyền thông quả cở sở quản lý quyền hạn tiến bộ này và công nghệ mới này.
Yeni teknoloji ve yenilikçi hak yönetimi sistemi ile dağılan keyfe bakın.
Quả là một ý tưởng thông minh.
Zekice bir fikir.
“Kết quả của một hoạt động thông minh”
“Zekâ İçeren Bir Faaliyetin Ürünü”
Tôi nhớ là có ai thông báo kết quả khám nghiệm tử thi đâu?
Kimsenin otopsi sonuçlarını yayınladığını anımsamıyorum.

Vietnamca öğrenelim

Artık quả thông'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.