Vietnamca içindeki chép ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki chép kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte chép'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki chép kelimesi yazmak, taklidini yapmak, kaydetmek, kopyasını çıkarmak, kopya etmek anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
chép kelimesinin anlamı
yazmak(take) |
taklidini yapmak(copy) |
kaydetmek(take) |
kopyasını çıkarmak(copy) |
kopya etmek(copy) |
Daha fazla örneğe bakın
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). Mukaddes Kitapta Yehova’nın kaydettirdiği yaşam tarzı hakkındaki öğütler uygulandığı zaman, daima başarı sağlarlar. |
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. Herhalde bir yerlerde kayıtlıdır. |
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. Sadece bazı kısımların elyazmaları vardı, onlar da eksikti ve dili güncel değildi. |
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. Böyle çalışmıyorsa bile, ona inanabilirdiniz, çünkü başka bir şemanız yoktu. |
Cậu có sao chép lại không, Valmir? Kaydediyor musun, Valmir? |
Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. Şunu bir düşünün: Tüm gerçekliği tamamen çoğaltabilen bir bilgisayar simülasyonu. |
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). (Mezmur 1:1, 2) Ayrıca, Matta’nın yazdığı İncil, İsa Mesih’in Şeytan’ın kendisini ayartmak üzere gösterdiği çabaları reddederken, “‘insan yalnız ekmekle yaşamaz, fakat Allahın ağzından çıkan her bir sözle yaşar’ diye yazılmıştır” diyerek ilham edilmiş İbranice Mukaddes Yazılardan alıntıda bulunduğunu anlatır. |
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. Bununla birlikte Matta İncilinin mevcut en eski Yunanca elyazmalarında (Sina Yazması, Vatikan Yazması No. 1209 ve İskenderiye Yazması), Matta 19:24’te Yunanca “ip” sözcüğünün değil de “deve” sözcüğünün kullanıldığı görülüyor. |
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. Buna rağmen, Vatikan Yazması en önemli Kutsal Kitap elyazmalarından biridir. |
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. İki hafta boyunca ya da daha pratik olacaksa bir ay boyunca, ailenin tüm gelir ve giderlerinin kaydını tutun. |
Chép địa chỉ liên kết Bağlantı Adresini Kopyala |
Vào tháng 10/2008, một VCD sao chép chất lượng kém (còn bị nén và mờ) đã được tải lên internet do một fan hâm mộ tại Bru-nây thu được nhờ một nhân viên sân khấu. Ekim 2008'de düşük kalite VCD kopyası, konser sırasında sahne arkası görevlilerden temin alan bir fan tarafından internete yüklendi. |
Đây là sổ ghi chép Bu kırmızı defter. |
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đã được sao chép kỹ lưỡng đến độ nào? (b) Yunanca Mukaddes Yazıların doğruluğu hakkında ne söylenebilir? |
Chúng tôi đã không có những ghi chép địa chất của thời kỳ những tỷ năm đầu tiên İlk 1 milyar yıl öncesine dair bir buluntumuz yok. |
Chúng ta không có ác cảm với việc sao chép người khác, bởi vì chúng ta làm nó không ngưng nghỉ. Başka insanların sahip olduğunu kopyalamaya karşı bir hoşnutsuzluğumuz yok, çünkü bunu durmadan yapıyoruz. |
Ai đó phải ghi chép lại những việc mà chúng ta đã phải trải qua. Birisinin neler yaptığımızı kaydetmesi gerekiyor. |
25 Vì này, dân này sẽ được aphán xét theo những sách đã được ghi chép và những sách sẽ được ghi chép, vì nhờ những sách đó mà bcác việc làm của họ sẽ được người ta biết tới. 25 Çünkü işte, bu halk yazılmış ve yazılacak olan kitaplara göre yargılanacaktır; çünkü onların işleri bu kitapların aracılığıyla insanlara bildirilecektir. |
Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể. İncil kayıtlarını okuyun ve onun “yazılmıştır” sözünü ne sıklıkta kullandığına veya başka yollarla Kutsal Yazıların belirli pasajlarına ne ölçüde değindiğine dikkat edin. |
19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không? 19 Acaba Mukaddes Kitap, İsa’nın Kanun altında olmayan takipçileri olan bizler için giysiler veya dış görünüşle ilgili başka ayrıntılı kurallar içerir mi? |
Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau. Bir incelemede, bilginler Ölü Deniz Rulolarındaki İşaya’nın 53. babını bin yıl sonra yazılan Masoretik metinle karşılaştırdılar. |
Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều. En yüksek kalitedeki tasarımları alıp çok ucuza satmak gibi kötü bir ünleri var. |
Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài. Tanrı’nın, Sözü olan Mukaddes Kitapta ilhamla sağladığı doğru rehberliği takip etmekle. |
Không một ghi chép nào được giữ lại. Hiçbir notu saklamayın. |
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. Örneğin, 19. yüzyılda bulunan ve MS dördüncü yüzyıla tarihlenen parşömen bir elyazması olan Kodeks Sinaiticus, Yunanca Kutsal Yazıların yüzyıllar sonra yazılan elyazmalarının doğruluğunun kanıtlamasına katkıda bulundu. |
Vietnamca öğrenelim
Artık chép'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.