Vietnamca içindeki buồn ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki buồn kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte buồn'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki buồn kelimesi üzgün, üzüntü, hasretini çekmek, üzüntü anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

buồn kelimesinin anlamı

üzgün

noun

Tôi rất buồn khi nghe nói mẹ bạn bị ốm.
Hasta annen hakkında duyduklarım için üzgünüm.

üzüntü

noun

Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu.
Hayatta kalanlara üzüntü veren ölüm ilanları artık olmayacak.

hasretini çekmek

adjective

üzüntü

noun

Buồn thay, nó vẫn cứ tiếp diễn, mỗi lúc thở.
Her nefes alıp verdiğinde üzüntü duyarsın.

Daha fazla örneğe bakın

Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Eşini kaybeden ve başka acı olaylar yaşayan bir birader şöyle dedi: “Şunu öğrendim ki karşılaştığımız sınavları, onların zamanını ve hangi sıklıkta olacağını biz seçemiyoruz.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Dünyanin sonunun bu kadar sikici olacagindan kimse bahsetmemisti.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Ne yazık ki bu sahte anlatı devam etti ve bugün Nijerya'da Chibok kızlarının aslında hiç kaçırılmadığına hâlâ inanan insanlar var.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Ona, ne zaman üzgün olsam anneannemin bana karate ("chops") vuruşu verdiğini söyledim.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Amelia, onun Michael McAra'nın ölümünden ötürü çok üzüldüğünü söyledi.
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
Komikti, Twitter ya da Facebook'a bir şey koyuyordum, mesela, "Kırılganlığı nasıl tarif edersiniz?
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Eğer gerçekten tövbe ettiğimiz halde ciddi hatalarımızdan ötürü hâlâ büyük bir üzüntü duyuyorsak bu örnekler bizi teselli edecek.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
8 Yüce Yaratıcılarını hiç düşünmeyen ve O’nun görkemli amaçları hakkında hiçbir anlayışa sahip olmayanlara, yaşlılığın ‘kötü günleri’ hiçbir doyum getirmez, belki de çok üzüntü verir.
Rất buồn.
Çok acıklı.
Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn.
Herhalde iri, kederli gözleri, uzun, acıklı öyküsü vardı.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Bir kadın, depresyon geçirenleri yürüyüşe çıkarıp onları gayretle yürüterek kendilerine yardımcı oldu.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Arkadaşım olan anlayışlı bir iman kardeşim, bunun hissettiğim kederden kaynaklanabileceğini söyledi ve beni Yehova’dan yardım ve teselli istemeye teşvik etti.
Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn.
Dün gece biraz üzgün görünüyordun.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
İsa, Nainli dul kadını ve ölmüş olan oğlunu görünce derin bir keder duydu.
Sao lại buồn?
Neden etsin ki?
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
Onlar astronotlarla karşılaştırıldılar -- o yaşlı denizciler, çift gövdeli kanolarla küçük bir adadan binlerce mil uzağa engin denizlere açılan.
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng
Ama üzücü olan şu ki, öldüklerinde topladıkları bilgi de onlarla birlikte ölüyor.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Zamanla, fırtınadan sonra çiçeğin yaptığı gibi, başlarını acıların içinden yukarı doğru kaldırıp hayattan yeniden sevinç ve doyum duyabilirler.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
Sméagol'ın hayatı hüzünlü bir hikayedir.
Những người trung thành đã đau buồn
Keder Duymuş Sadık Kimseler
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
▪ Yıkılan bir evliliğin getirdiği acılar
Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?
Demek sen de kumadam hayranısın?
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Kısa bir mola vermek için yeni arkadaşlıklar kurabilir, dostluklarınızı güçlendirebilir, yeni beceriler edinebilir veya iyi vakit geçirmenizi sağlayacak başka şeyler yapabilirsiniz.
Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười!
Bana yardım edebileceğinizden emin değilim, Bay Holmes.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Ve bunlar içerisinde beni en çok sarsan ve kalbimi kıran, Saraybosna'nın ana caddesinde yürümek oldu 20 yıl önce arkadaşım Aida'nın tankın geldiğini gördüğü bu yolda 12. 000 den fazla kırmızı sandalye vardı, boş ve bunların her biri kuşatma esnasında ölen bir kişiyi temsil ediyordu sadece Saraybosna'da, tüm Bosna'da değil ve şehrin bir ucundan büyük bir bölümüne kadar uzanıyordu ve benim için en acısı çocuklar için koyulan minik ufacık sandalyelerdi.

Vietnamca öğrenelim

Artık buồn'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.