トレーラー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ トレーラー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ トレーラー trong Tiếng Nhật.
Từ トレーラー trong Tiếng Nhật có nghĩa là xe kéo moóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ トレーラー
xe kéo moócnoun |
Xem thêm ví dụ
私はトレーラーハウス,つまり移動住宅を改装しました。 そして翌年,開拓者として最初の奉仕区域を割り当てられました。 それは田舎の町ハンティンドンでした。 Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn. |
ある晩,私たちのトレーラーが警察に取り囲まれました。 Một buổi tối nọ, cảnh sát bao vây xe moóc của chúng tôi. |
何か月も祈りを込めて計画を練った末,マリオンと私はお金をためて,1941年の夏に,家族で生活できるような長さ5メートルほどのトレーラーハウスを購入しました。 Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó. |
トレーラーデザインの最大の難点は 生地の起点と終点が論理的に存在しないことです なぜなら トレーラーの形状は 連続的な形状だからです Khó khăn to lớn nhất ở một trong các toa xe này là khi bạn thiết kế, không có 1 vị trí phù hợp để kết thúc hay bắt đầu dùng các vật liệu vì hình dạng liền tục của toa xe. |
男たちは,破壊活動に関係した物が何かないかとトレーラーの中をくまなく探しました。 Họ lục lạo lung tung mọi thứ bên trong hòng tìm được tài liệu chống chính phủ. |
幹線道路の勾配が急な,歴史に残るドナー峠を下っていると,予想外のことが突然起こりました。 トレーラーの運転席に煙が充満したのです。 Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc. |
IDEEという会社経営者の黒崎輝男という男性に私は 東京にトレーラーを二台搬送するよう頼まれました Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo. |
気づいただろうが マウンテンホームには トレーラーパークや トレーラーが そこら中にあるんだ Nếu anh để ý, ở Mountain Home, xe móc và chỗ đỗ xe loại ấy có ở khắp mọi nơi. |
そこでまず彼らの製品の 主なる3つの市場に目をつけました 運送デザイン インテリア 家具の3つです 我々は 旧式のトレーラーの 中身を取り除いてラミネートフィルムと トレーラーを真新しい現代風の形で 表現するという解決策を 提案することにしました Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại. |
啓示 17:3–18:8)その後,自費で購入したトレーラーハウスを徹底的に掃除していた時に,別の本で同じ所から発行されている「あなたは地上の楽園で永遠に生きられます」* という本を見つけました。 (Khải-huyền 17:3–18:8) Sau đó, trong khi dọn dẹp căn nhà di động của mình (loại nhà có thể kéo đi được), tôi tìm thấy một cuốn sách khác của cùng nhà xuất bản, có tựa đề Bạn có thể sống đời đời trong địa-đàng trên đất. |
日が傾きかけるころ,銃を持った男たち5人がトレーラーにやって来て,母と姉とわたしを人質に取りました。 Vào xế chiều, năm người đàn ông có vũ khí tới nhà di động của chúng tôi, bắt mẹ, chị tôi và tôi làm con tin. |
1954年,小さなトレーラーを買ってビクトリア州バララト市に移り,開拓者つまり全時間の福音宣明者としての奉仕を始めました。 Vào năm 1954, chúng tôi mua một nhà nhỏ có thể kéo đi được, và dọn đến thành phố Ballarat thuộc bang Victoria và bắt đầu làm tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian. |
たくさんのアイディアを エアストリームのトレーラーに詰め込みました Nhiều ý tưởng tuôn chảy vào việc sản xuất các toa xe Airstream. |
お金を貯めて長さ7メートルほどのトレーラーハウスを購入し,幾人かの仲間とルイジアナ州に移動し,そこで奉仕しました。 Tôi dành dụm tiền để mua nhà lưu động dài 7m, rồi nhiều người trong chúng tôi dọn đến bang Louisiana để phụng sự. |
Two Steps from Hellは主にトレーラー・ミュージック向けの楽曲を制作しているが、最近ではテレビ番組やゲームでも用いられている。 Two Steps from Hell chủ yếu sản xuất nhạc trailer, mặc dù gần đây các bản nhạc của họ cũng được dùng cho các chương trình truyền hình và một số video game. |
エミール・ザリツキーという旅行する監督は,何度もトレーラーハウスで訪問してくれました。 Một giám thị lưu động tên là Emil Zarysky thường lái căn nhà di động của bác đến thăm chúng tôi. |
彼のトレーラーを すごくお得に買えると思うよ できるだけ早く ここから出たいって言ってたから Anh có thể mua xe của ông ta, và biết đâu lại có được một món hời bởi vì ông ấy muốn rời khỏi đây càng sớm càng tốt. |
連邦政府の計画で 素晴らしいものは 一つもありません 8百万台のトレーラーは 私が着目している例外的計画です Nên bây giờ không có cái gì gây ấn tượng với tôi về kế hoạch đó ở Washington, hơn là việc tôi đang tập trung vào 8 triệu xe tải 18 bánh. |
母は,開拓者,つまり全時間奉仕者たちのトレーラーハウスを家の裏庭に停めさせていたので,私は放課後,一緒に宣教を行ないました。 Mẹ cho các anh chị tiên phong, hoặc những người đi truyền giáo trọn thời gian, đậu xe kéo của họ ở sân sau nhà, và khi đi học về tôi đi rao giảng chung với họ. |
1946年には,全長5メートルほどのトレーラーハウスを作り,それがわたしたちの家になりました。 Năm 1946, tôi đóng một xe moóc dài năm mét dùng làm nhà cho chúng tôi, và năm sau, chúng tôi được yêu cầu dọn tới Alveston, một làng ở Gloucestershire. |
8百万台のトレーラー ― 18輪の大型車のことです― 全てが天然ガス車になれば 二酸化炭素が30%削減されます しかもより安く 3百万バレル分の石油輸入量を 削減できるのです Bạn lấy 8 triệu xe tải - Chúng có 18 bánh - và để chúng sử dụng khí tự nhiên sẽ giảm 30% lượng cacbon. Nó rẻ hơn và sẽ giảm lượng nhập khẩu 3 triệu thùng dầu. |
トレーラーの運転席に煙が充満したとき,妻は息子を守るために,思いつく中で最も勇気ある行動を取りました。 Khi buồng lái của chiếc xe vận tải của chúng tôi bốc khói, vợ tôi đã hành động một cách dũng cảm nhất mà bà có thể tưởng tượng được để bảo vệ con trai của chúng tôi. |
トレーラーハウスに住んでいたある女性はトイレに避難しました。 Một người phụ nữ, sống trong một ngôi nhà di động, đã đi vào phòng tắm để được an toàn. |
「私たちは,農園にあるトレーラーハウスに住んでいます。 “CHÚNG TÔI sống trong nhà di động trên một nông trại. |
一番遠い所から始めて最後にトレーラーハウスの近くの家々を訪問しました。 Sau khi chuyển đến một khu mới, chúng tôi trở lại để rao giảng ở khu vực mà chúng tôi từng đậu xe. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ トレーラー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.