too short trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ too short trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ too short trong Tiếng Anh.
Từ too short trong Tiếng Anh có các nghĩa là lũn cũn, lủn củn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ too short
lũn cũn
|
lủn củn
|
Xem thêm ví dụ
Pants still are too short. Quần vẫn còn quá ngắn. |
She said, "Life's too short, I just can't keep going with this." Cô ấy nói, " Cuộc sống quá ngắn ngủi, tôi không thể kéo dài vụ việc này thêm nữa." |
If your phone's battery life is too short, try these tips for longer battery life. Nếu thời lượng pin của thiết bị quá ngắn, hãy thử các mẹo này để kéo dài thời lượng pin. |
Too short! Này quá ngắn đấy.. |
Not yet. We history too short or brief. Không muốn chuối sữa. |
Both 256Lr and 260Lr have half-lives too short to allow a complete chemical purification process. Cả hai 256Lr và 260Lr có chu kỳ bán rã quá ngắn để hoàn thiện quy trình làm tinh khiết bằng phương pháp hóa học. |
A poet once said: “Your arm’s too short to box with God.” Một thi sĩ từng nói: “Tay bạn quá ngắn để đấu với Chúa”. |
Are my blouses too low at the neckline or too short? Cổ áo có quá sâu hay áo có quá ngắn không? |
Time is always too short for those who need it. Thời gian luôn quá ngắn với những người cần nó, |
What happened next was too fast and too short to be called a scuffle. Những gì xảy ra tiếp theo quá nhanh, quá gọn không thể gọi là cuộc ẩu đả. |
Not too short notice, I hope. Tôi mong là tôi không báo quá gấp rút. |
My wings are too short. Cánh của tôi quá ngắn. |
Not too short back there. Đằng sau ngắn quá. |
That's too short. Thế thì ngắn quá. |
I love you too, Short Crop. Chị cũng yêu em, Short Crop. |
I've learned life's too short. Tôi đã học được rằng cuộc sống quá ngắn ngủi. |
The casing's too short. Nòng quá ngắn. |
And then war broke out, and all of Europe was too short for Hitler. Rồi sau đó chiến tranh nổ ra và chiếm cả châu Âu vẫn là " nghèo khổ " với Hitler. |
My father used to preach that life's too short to spend in nursing animosity. Cha tôi vẫn thường dạy tôi rằng cuộc đời này quá ngắn để nuôi dưỡng hận thù. |
Does it sometimes seem to you that life is all too short? Có bao giờ bạn cảm thấy đời sống quá ngắn ngủi không? |
Life's too short. Cuộc đời quá ngắn. |
Is my hand too short to redeem, Chẳng lẽ tay ta quá ngắn không chuộc lại được, |
Her dress was too short, it was much shorter than the town girls’ dresses. Áo của cô quá ngắn, ngắn hơn rất nhiều so với áo của các cô bé thị trấn. |
First, you're too short. Một là, cậu quá " lùn ". |
You are too short. Bạn đang quá ngắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ too short trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới too short
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.