通過点 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 通過点 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 通過点 trong Tiếng Nhật.
Từ 通過点 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là toạ độ điểm, đường đi, đường, tuyến đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 通過点
toạ độ điểm(waypoint) |
đường đi(route) |
đường(route) |
tuyến đường(route) |
đường giao thông(route) |
Xem thêm ví dụ
私達の持つ共通点の一つとして、自己表現への強い意欲が あると思います Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
この作品の良い点は ある瞬間を捉えたように見えることです X線の視覚を持ち合わせたかのようです X線のカメラで写真を撮ったようです Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
人生で最も重要な事柄,つまり神に忠実であるという点で失敗しました。 Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
キリストの初期の教会の設計図を,今日世界にあるすべての教会に照らし合わせてみるなら,すべての点で,組織,教義,儀式,実,啓示それぞれがすべて一致する教会は一つしかありません。 末日聖徒イエス・キリスト教会です。 Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
巡回監督は,記録調べをした結果,何か尋ねたいことがあれば,火曜日の晩の集会よりも前に,調整者か他の地元の長老と会ってその点を話し合います。 Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
夜に見える星のほとんどは非常に遠いため,最大級の望遠鏡で見ても小さな光の点にすぎません。 Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
わたしは若いとき,ある学生の知能テストの点数が平均点よりも少し低いのをたまたま知りました。 Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
16 神ご自身の民と「大いなるバビロン」の支持者たちとの間には,祈りと希望の点で何と際立った対照が見られるのでしょう。「 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
その点について聖書そのものに書かれている事柄をよく調べれば,事実が俗説とは異なることに気づかれるでしょう。 Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
地的な希望を持つ忠実な者たちは,キリストの千年統治が終わった直後に課される最後の試みを通過してはじめて,完全な意味での命を享受します。 Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
この他にもご不明な点がございましたら、お住まいの地域の税理士にお問い合わせください。 Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi. |
7 神の是認を受けるための第4の必要条件として,神の真の僕であれば当然,聖書を霊感による神の言葉として擁護するという点があります。 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
良い助言を与えるには,褒めるべき点を褒めると共に,向上を図るよう励ます必要があります。 Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
これから,どんな点を考慮しますか。 Bài này sẽ xem xét điều gì? |
7 イエスは問題点を指摘なさいました。 7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì. |
ロ)パラダイスではどんな生活が待っていますか。 あなたが最も心引かれるのはどの点ですか。 (b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn? |
聴衆は,聖書を注意深く読み,時間を取って聖書の記述を思いに描いたり新しい点をすでに学んだ事柄と結びつけたりするよう励まされました。 Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
その点に関する律法の規定は,申命記 22章23‐27節にあります。 Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27. |
マリアの言葉は以下の点をどのように際立たせているか。 Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có... |
その晩,スーとジェニーは何時間も寝ずに,聖書について,アダムからハルマゲドンまで様々な点を話し合いました。 Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
実体がないという点を考えると パフォーマンスは 時間に基づくアートです Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
ただし,気をつけるべき点があります。 学んだことは,相手ではなく自分に当てはめてください。( Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
この点は,「ダニエルの預言」の本の57ページ24節,および56,139ページにある図表の説明に代わるものです。 Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
* 伝道活動はどのような点で,神が御自分の子供たちに用意された計画の一部となっているでしょうか。 * Trong những phương diện nào mà công việc truyền giáo là một phần kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài? |
これらの点を浮き彫りにしてくださり,ありがとうございます」。 ―ジョイ。 Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 通過点 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.