tisková zpráva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tisková zpráva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tisková zpráva trong Tiếng Séc.

Từ tisková zpráva trong Tiếng Séc có các nghĩa là thông cáo báo chí, bản phân phát, Thông cáo báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tisková zpráva

thông cáo báo chí

(press release)

bản phân phát

(handout)

Thông cáo báo chí

Xem thêm ví dụ

Tisková zpráva po první oběti.
Báo chí công bố từ nạn nhân đầu.
Podle BBC a tiskové zprávy čínské vlády, v lednu 2015 bylo provedeno nejvíce císařských řezů.
Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất.
Pro tiskovou zprávu je toho dost.
Anh có đủ cho số báo ngày mai rồi còn gì.
(Tisková zpráva).
(Thông cáo báo chí).
Začít, Tisková zpráva nástroje k uvolněte to oje
Để bắt đầu, chí công cụ để unclamp drawbar
Všimněte si následujících tiskových zpráv.
Hãy xem những mẩu tin sau:
Obama musel vydat tiskovou zprávu.
Obama phải ban hành thông cáo báo chí
V tiskové zprávě FTC uvedla, že je "prakticky nemožné vydělat peníze prodejem produktů Herbalife".
FTC cho biết trong một thông cáo báo chí rằng "hầu như không thể kiếm tiền bằng việc bán các sản phẩm của Herbalife." ^ “Herbalife LTD.
Tento štítek použijte u svého publikačního zdroje v případě, že na svém webu zveřejňujete primárně tiskové zprávy.
Áp dụng nhãn này cho ấn bản của bạn nếu bạn chủ yếu xuất bản thông cáo báo chí trên trang web của mình.
Volali mi, aby se poradili o tiskové zprávě.
Họ gọi tôi để tham khảo ý kiến thông cáo báo chí.
V tiskové zprávě zní líp rakovina.
Ung thư nghe hay hơn khi đăng báo.
Tisková zpráva NaZemi Breakfast
Ấu trùng ăn Laportea.
Tisková zpráva.
Báo đăng này.
Vedle názvu publikačních zdrojů, které se prezentují tímto označením, se bude zobrazovat štítek Tisková zpráva.
Các nguồn tin tự nhận là có nhãn này sẽ hiện dòng chữ “Thông cáo báo chí” bên cạnh tên ấn bản của nguồn đó.
Bylo nutné vydávat tiskovou zprávu?
Một thông cáo báo chí là cần thiết?
A Los Pepes reagoval s vlastním tiskové zprávě.
Và Los Pepes trả lời bằng thông cáo báo chí riêng.
Rozešli tiskovou zprávu.
Gửi thông cáo báo chí đi.
Jiné tiskové zprávy ukazují, že satanův kult se v různých podobách vynořuje po celých Spojených státech a Evropě.
Các bài phóng sự báo chí khác cho thấy rằng sự thờ Sa-tan dưới nhiều hình thức khác nhau đang lan tràn khắp Hoa-kỳ và Âu Châu.
Přidej to do tiskové zprávy na dnešní odpoledne.
Thêm việc đó vào thông cáo báo chí chiều nay.
Dle tiskové zprávy Cornella News z 12. listopadu 1999 skutečným účelem zprávy nebylo navázat kontakt, ale demonstrace nově instalovaného zařízení.
Theo thông cáo báo chí của Cornell News ngày 12 tháng 11 năm 1999, mục đích thực sự của thông điệp là không liên lạc nhưng để chứng minh khả năng của các thiết bị mới được lắp đặt.
Bratři se tedy obrátili na redaktora a požádali ho o uveřejnění tiskové zprávy, která zmíněný článek uváděla na pravou míru.
Vì thế, các anh đã đến tiếp xúc với tổng biên tập của tờ báo và yêu cầu đăng những thông tin để chỉnh lại bài trước.
V tiskových zprávách Youngblood napsal, že Khanovi bylo dáno spoustu času, aby se mohl rozhodnout, a skupina jeho rozhodnutí plně respektuje.
Trong thông cáo, Youngblood viết rằng Khan đã dành rất nhiều thời gian để đưa ra quyết định và ban nhạc tôn trọng điều này.
ZAČÁTKEM devadesátých let 19. století vyšla v tisku zpráva o nebývalém kázání, které pronesl jistý duchovní v Brooklynu v New Yorku.
VÀO đầu thập niên 1890, một tờ báo tường thuật về bài giảng của một mục sư ở Brooklyn, New York, Hoa Kỳ.
Desátého března 1941 tisková zpráva zákaz uveřejnila a obvinila svědky z toho, že vedli kampaň „proti všem státním a církevním institucím“.
Vào ngày 10 tháng 3 năm 1941, một thiên phóng sự báo chí đã loan tin cấm đoán, buộc tội Nhân Chứng tung ra một chiến dịch “chống lại tất cả các tổ chức của nhà thờ và nhà nước”.
Jak ukazuje jiná tisková zpráva, při jistém průzkumu vyšlo najevo, že „do kostela pravidelně chodí asi 40 procent Američanů a 20 procent Kanaďanů“.
Một bài báo khác cho biết “khoảng 40 phần trăm người Mỹ và 20 phần trăm người Canada nói họ đi lễ đều đặn”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tisková zpráva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.