ตัวเร่งปฏิกิริยาทางชีวภาพ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตัวเร่งปฏิกิริยาทางชีวภาพ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตัวเร่งปฏิกิริยาทางชีวภาพ trong Tiếng Thái.

Từ ตัวเร่งปฏิกิริยาทางชีวภาพ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Enzym, enzym. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตัวเร่งปฏิกิริยาทางชีวภาพ

Enzym

enzym

Xem thêm ví dụ

(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น.
Việc học hỏi Kinh-thánh nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
การ ทํา อย่าง นั้น น่า จะ เป็น ปฏิกิริยา ที่ เกิด ขึ้น โดย อัตโนมัติ.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
คุณสามารถขยายทั่วภาพได้ง่ายๆ
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
การ พิจารณา ดู ว่า ตัว เรา เป็น อย่าง ไร นั้น อาจ ช่วย เรา ให้ เป็น ที่ ยอม รับ ของ พระเจ้า และ ไม่ ถูก พิพากษา.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
ภาพนั้นเป็นภาพกราฟฟิกนะครับ ผมอยากจะให้คุณดูภาพนี้
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
ดู เหมือน ซูซันนา ไม่ เข้าใจ ว่า ทําไม ดิฉัน ร้องไห้ แต่ ใน ตอน นั้น เอง ดิฉัน หยุด สงสาร ตัว เอง และ เลิก ครุ่น คิด ใน แง่ ลบ.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
เรา คง พอ จะ นึก ภาพ ออก ว่า การ เดิน ทาง แบบ นั้น อาจ ก่อ ความ กังวล และ รู้สึก ไม่ แน่ ใจ แต่ เอปาฟะโรดีโต (อย่า จํา สับสน กับ เอปาฟรัศ แห่ง โกโลซาย) เต็ม ใจ ปฏิบัติ หน้า ที่ อัน ยากเย็น นี้.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
โดย การ เพาะ เลี้ยง ความ ปรารถนา ที่ ผิด เช่น นี้ เขา ตั้ง ตัว ขึ้น ใน การ แข่งขัน ชิง ดี กับ พระ ยะโฮวา ผู้ ซึ่ง ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง ทรง ครอง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ สูง สุด โดย ชอบธรรม ใน ทุก แง่ มุม.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
ประวัติ ส่วน ตัว
Tiểu sử
จะไหลเวียนอยู่ในตัวเขาตลอดไป
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
พยาน พระ ยะโฮวา ใน ยุโรป ตะวัน ออก ติด ตาม ตัว อย่าง อะไร ที่ พระ เยซู วาง ไว้?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
ในบางครั้ง ความรู้สึกบอกเราว่ามีสิ่งผิดปกติ หรือไม่ก็รู้สึกตัวช้าเกินไป
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
กล้องโทรทรรศน์แต่ละตัว ในเครือข่ายทั่วโลกทํางานรวมกัน
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
6 ที่ จะ สื่อ ความ ด้วย วาจา เพื่อ ให้ ประชาชน ทราบ ข่าว ดี เรา ต้อง เตรียม ตัว ไม่ ใช่ เพื่อ พูด อย่าง ดื้อ รั้น ใน ความ คิด เห็น ของ ตัว เอง แต่ เพื่อ หา เหตุ ผล กับ เขา.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
น่าเศร้า ที่คําพูดนี้ยังคงถูกใช้อยู่ และยังคงมีผู้คน ในไนจีเรียทุกวันนี้ ที่เชื่อว่า ไม่เคยมี การลักพาตัวเด็กสาวชาวชิบอก
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา ดู เหมือน ไม่ ได้ ทํา อะไร เกี่ยว กับ การ ทดลอง ที่ เกิด ขึ้น กับ ฉัน หมาย ความ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ทราบ สภาพการณ์ ของ ฉัน ไหม หรือ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ใฝ่ พระทัย ใน ตัว ฉัน?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
ไม่ ใช่ อย่าง นั้น แน่; ดัง นั้น จง พยายาม อย่าง หนัก ที่ จะ หยั่ง รู้ ค่า จุด ดี ใน ตัว คู่ สมรส และ แสดง ความ หยั่ง รู้ ค่า ของ คุณ ออก มา เป็น คํา พูด.—สุภาษิต 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
ยก ตัว อย่าง ความ ต้องการ ที่ อยาก แสดง ว่า ตน เอง ไม่ ใช่ เด็ก อีก ต่อ ไป อาจ กระตุ้น คุณ ให้ ปฏิเสธ ค่า นิยม ดี ๆ ที่ คุณ ได้ รับ การ สอน จาก ครอบครัว.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
โดย ทํา อย่าง นั้น พวก เขา ก็ จะ ไม่ คิด ถึง ปัญหา ของ ตัว เอง และ ความ คิด ของ เขา ก็ จะ จดจ่อ อยู่ กับ สิ่ง ที่ สําคัญ กว่า.—ฟิลิป.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
แทน ที่ จะ ปฏิเสธ ตัว อ่อน ใน ครรภ์ ที่ กําลัง เติบโต เนื่อง จาก เป็น เนื้อ เยื่อ แปลกปลอม มดลูก กลับ บํารุง เลี้ยง และ ปก ป้อง ตัว อ่อน นั้น จน กระทั่ง พร้อม ที่ จะ คลอด ออก มา เป็น ทารก.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตัวเร่งปฏิกิริยาทางชีวภาพ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.