takım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ takım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ takım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ takım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bộ, Phi đoàn, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ takım

bộ

noun

Sen de beyaz bir takım giy, yakana da kırmızı bir gül tak.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

Phi đoàn

noun

bộ

noun (bậc phân loại)

Takım elbise zevkine katlanamadım halde hem de.
Ngay cả nếu bác không chịu được bộ quần áo của cháu.

Xem thêm ví dụ

Adı, Taka.
Tên cô ấy là Taka.
Nedenini bilmiyorum, ama takım daha dönmemiş.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Size takım çalışması ve işbirliği hakkında hikayeler anlatmayacağım.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
Rekabete dayalı olarak oynuyordu ve sponsoru olan bir takımdaydı.
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
Elf kulaklarının bir takım tıbbi özellikleri olduğunu düşünüyorlar.
Chúng nghĩ tai Tiên nhân có thể dùng cho y thuật.
Takım arasında alışık olmadık derecede yüksek sinir seviyesi var, efendim.
Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài.
Takım olaya karıştı ve bir dakikadan daha az sürede sorunu ortadan kaldırdılar.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
Sen mağazadan çıktıktan sonra, ben başka bir takım seçtim.
Sau khi anh rời cửa hàng, em đã chọn bộ khác.
Kaybedenler, iki kez yolun sonuna kadar gidip, geri dönen ilk takıma arabaların anahtarlarını verir.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Acayip fazla güç çekiyor. Bu da demek oluyor ki ya birisi dünyanın en büyük saç kurutma makinesini fişe taktı ya da az önce biyotransfüj çalıştırıldı.
Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động.
Bence Zeus Takımı ne yaptığını iyi biliyor.
Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì.
Takım kaptanıydın.
Cậu có được vị trí hậu vệ.
Herhâlde biri kırmızıda geçip bütün polisleri peşine takmış.
Có kẻ chỉ vượt đèn đỏ thì lại bị cả đám cảnh sát dí sau đít.
Takım, " yedek " çoğu tezgahlar ile tanımlama, arama ve yönetme karmaşık ve zaman alıcı
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Haydi, uzan da sana şu zamazingoyu takayım.
Hãy nằm xuống, và anh có thể vận hành cái máy này.
Jeeves, çünkü o bana benim yeni uygun birini vazgeçmek yapıldığı zaman ben, çok fazla aldırmadı takım elbise hakkında karar sesidir.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Tarama takımı yeraltı mezarının içinden ateş edildiğini duymuş.
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
Bana bir gün süre verirseniz, sanırım bir takım örnekler bulabilirim size.
Nếu ngài cung cấp cho tôi 1 ngày nào đó tôi có thể tìm 1 số ví dụ.
Sen de beyaz bir takım giy, yakana da kırmızı bir gül tak.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Benim takımın 5 günlük bir yetiştirme yaptı, bizim için tipik bir yetiştirme, ve süreci 15 saniyelik bir hızlandırılmış çekime sıkıştırdık.
Nên đội nghiên cứu của chúng tôi đã bỏ ra năm ngày để quan sát, xem sự phát triển của nó, và được gói gọn trong 1 video 15 giây.
Çözümü ise, takım çalışması.
Và giải pháp là hoạt động theo nhóm.
Hep beraber bir takım olarak, bütün bunların ne anlama geldiğini ve buradan nereye erişebileceğimizi düşünelim, çünkü Xu ve ben, her birimizin önünde alacağımız büyük kararlar olduğunu düşünüyoruz.
Vì vậy hãy cùng nhau nghĩ những điều này có ý nghĩa gì và chúng ta có thể đi từ đâu, bởi vì Xu và tôi nghĩ chúng ta đều có những quyết định quan trọng phía trước.
Bu takımın bir parçası olmayı gerçekten istiyordum.
Tôi thật sự muốn là một phần trong đội.
İtalya’nın güneyindeki komşu iki şehirden gelen rakip takımların taraftarları arasında çıkan kargaşada, içinde çocukların da bulunduğu çok sayıda kişi yaralandı ve öldü.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
Öyleyse, bir zamanlar özel, bir takım küçük yan ziyafetler, bugün daha genel ve düzenlidir.
Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ takım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.