take shape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take shape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take shape trong Tiếng Anh.
Từ take shape trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành hình, hình thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take shape
thành hìnhverb During the late Middle Ages, Castilian, or Spanish, began to take shape on the Iberian Peninsula. Cuối thời Trung Cổ, tiếng Castile, hoặc tiếng Tây Ban Nha, bắt đầu thành hình trên bán đảo Iberia. |
hình thànhverb The veiling shadow that glowers in the east takes shape. Bóng tối từ phía đông đang dần hình thành. |
Xem thêm ví dụ
The modern island of Odaiba began to take shape when the Port of Tokyo opened in 1941. Hòn đảo Odaiba hiện đại bắt đầu thành hình khi Cảng Tokyo được mở năm 1941. |
6 It was in Constantine’s time that Christendom as we know it today began to take shape. 6 Chúng ta biết chính vào thời của Constantine mà các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ ngày nay đã thành hình. |
During the late Middle Ages, Castilian, or Spanish, began to take shape on the Iberian Peninsula. Cuối thời Trung Cổ, tiếng Castile, hoặc tiếng Tây Ban Nha, bắt đầu thành hình trên bán đảo Iberia. |
Inspired plans began to take shape to help restore members to acceptable living conditions and self-reliance. Các kế hoạch đầy soi dẫn bắt đầu hình thành để giúp khôi phục lại hoàn cảnh sống có thể chấp nhận được cho các tín hữu và giúp họ tự túc. |
Evans, Fiona (15 May 2006). "£3m Hindu temple soon to take shape". Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017. ^ Evans, Fiona (15 tháng 5 năm 2006). “£3m Hindu temple soon to take shape”. |
On land, the first forests were taking shape. Trên đất liền, những cánh rừng đầu tiên đã bắt đầu xuất hiện. |
As you get older, you will see the prophecies in your blessing taking shape in your life. Khi các em lớn hơn, các em sẽ thấy những lời tiên tri trong phước lành của các em được ứng nghiệm trong cuộc sống của các em. |
Currently multibillion-dollar construction projects are taking shape in Dubai. Hiện tại các dự án xây dựng trị giá hàng tỷ đô la đang hình thành ở Dubai. |
You have a long way to go until then , but in the meantime , your baby 's face is taking shape . Đến lúc đó vẫn còn lâu lắm đấy , nhưng giờ đây , khuôn mặt của bé cũng đang rõ hình dạng rồi . |
Egyptian Arabic seems to have begun taking shape in Fustat, the first Islamic capital of Egypt, now part of Cairo. Tiếng Ả Rập Ai Cập dường như đã bắt đầu hình thành trong Fustat, thủ đô Hồi giáo đầu tiên của Ai Cập, giờ là một phần của Cairo. |
Alan explains: “We were unaware of Hurricane Katrina, which at that time was taking shape to the east of Florida. Anh Alan giải thích: “Lúc cơn bão Katrina đang hình thành ở miền đông Florida, chúng tôi không hay biết gì về nó. |
They were still in the growing season, and the arrangement for a channel to provide spiritual food was still taking shape. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
The plan began to take shape in an unexpected way when I received a phone call from the local police station. Kế hoạch bắt đầu hình thành trong một cách bất ngờ khi tôi nhận được một cú điện thoại từ sở cảnh sát địa phương. |
A "new diplomacy" seemed to be taking shape in which NGOs and governments cooperated to create new global institutions such as the International Criminal Court. Một "chính sách ngoại giao mới" có lẽ đang được hình thành trong đó các tổ chức phi chính phủ và các chỉnh phủ sẽ cùng hợp tác để tạo ra các cơ quan quốc tế mới như Tòa án Hình sự Quốc tế. |
After fixing, breaking, redesigning, mending, bending and amending, my ideal bow began to take shape, and when it was finally done, it looked like this. Sau khi sửa chữa, bẻ và tái thiết kế, Tu sửa, uống cong và thay đổi, cái cung lý tưởng của tôi bắt đầu hình thành, và cuối cùng khi nó hoàn thành, nó sẽ như vầy. |
When your plans begin to take shape, write to the branch that cares for the territory where you would like to serve, and ask for more information. Khi đã có kế hoạch, hãy viết thư cho chi nhánh chăm sóc khu vực bạn muốn đến, và xin cho biết thêm thông tin*. |
While the Christian congregation was busy with this admirable work, however, something was beginning to take shape that would prove very dangerous to the survival of the Bible. Tuy nhiên, trong lúc hội thánh tín đồ đấng Christ đang xúc tiến công việc đáng khâm phục đó, thì một điều đang hình thành đe dọa đến sự sống còn của Kinh-thánh. |
Early in the creation process, when the expanse of the atmosphere began to take shape, there came to be “waters . . . beneath the expanse” and “waters . . . above the expanse.” Trong thời đầu của diễn tiến sáng tạo, khi bầu khí quyển bắt đầu thành hình, thì có “nước ở dưới khoảng-không” và “nước ở trên khoảng-không” (Sáng-thế Ký 1:7; II Phi-e-rơ 3:5). |
In the not-too-distant future as new temples take shape around the world, one will rise in a city which came into being over 2,500 years ago. Trong tương lai rất gần, khi các ngôi đền thờ mới được xây cất trên khắp thế giới, một đền thờ sẽ được xây cất trong một thành phố được thành lập cách đây hơn 2.500 năm. |
However, the Spanish presence only began to express with evangelization, began at the end of the 17th century, and its dominance began to take shape in the 18th century. Tuy nhiên, sự hiện diện của người Tây Ban Nha chỉ giới hạn ở việc truyền bá Phúc Âm, bắt đầu từ thế kỷ XVII, và quyền thống trị của họ chỉ thật sự hình thành từ thế kỷ XVIII. |
With the Republican primary campaign beginning to take shape , the lack of a core team could seriously hinder Mr Gingrich 's chances at winning the Republican nomination , analysts say . Khi chiến dịch quan trọng của đảng Cộng Hòa bắt đầu hình thành , việc thiếu nhóm cốt lõi có thể cản trở nghiêm trọng cơ hội của ông Gingrich giành chiến thắng trong cuộc đề cử của đảng Cộng Hòa , các nhà phân tích nhận định . |
By the time the field of archaeology began to take shape in the 19th century, many were skeptical, considering the epic to be pure fiction, a founding myth imagining a bygone heroic era. Vào khoảng thời gian khảo cổ học bắt đầu định hình vào thế kỉ 19, rất nhiều người hoài nghi, rằng câu chuyện hoàn toàn là hư cấu, một thần thoại do trí tưởng tượng vẽ ra về thời kì anh hùng đã qua. |
After the second century C.E., though, while apostate Christianity was taking shape, the tendency was to try to make Christianity popular, a religion that would appeal to pagan peoples and be readily acceptable to them. Nhưng sau thế kỷ thứ hai công nguyên (CN), trong khi các tôn giáo bội đạo tự xưng theo đấng Christ đang thành hình, thì có một phong trào phổ biến đạo đấng Christ, tôn giáo này thu hút những dân theo tà giáo và dễ được họ chấp nhận. |
This program takes a shape and spits out 250 DNA sequences. Và chương trình này có thể biến đổi từ bất cứ hình dạng nào thành 250 trình tự ADN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take shape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take shape
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.