take notice of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take notice of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take notice of trong Tiếng Anh.

Từ take notice of trong Tiếng Anh có các nghĩa là đếm xỉa, để ý, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take notice of

đếm xỉa

verb

để ý

verb

" Even Paradise could become a prison... if you take notice of the walls ".
Ngay cả thiên đường cũng biến thành nhà tù nếu ta để ý đến những bức tường.

chú ý

verb

I beg of you... take notice of this.
Tôi mong các người... chú ý điều này.

Xem thêm ví dụ

I beg of you... take notice of this.
Tôi mong các người... chú ý điều này.
(2 Timothy 3:1-5) Will you imitate the stork and take notice of ‘the season’?
Bạn sẽ bắt chước loài cò và chú ý đến thời kỳ của mình không?
In all your ways take notice of him, and he himself will make your paths straight.”
Phàm trong các việc làm của con, khá nhận-biết Ngài, Thì Ngài sẽ chỉ-dẫn các nẻo của con”.
People were taking notice of me too.
Mọi người cũng chú ý đến cả tôi nữa.
Let any today who forsake Jehovah take notice of Samaria’s fate!
Những ai ngày nay bỏ Đức Giê-hô-va hãy ghi nhớ số phận của Sa-ma-ri!
“In All Your Ways Take Notice of Him”
“Phàm trong các việc làm của con, khá nhận-biết Ngài”
In all your ways take notice of him, and he will make your paths straight.”
Trong mọi đường con, hãy nhận biết ngài thì ngài sẽ san bằng các lối con”.
Prayer is also an important way of taking notice of Jehovah.
Cầu nguyện cũng là một cách quan trọng để nhận biết Đức Giê-hô-va.
In all your ways take notice of him, and he himself will make your paths straight.”
Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con”.
6 In all your ways take notice of him,+
6 Trong mọi đường con, hãy nhận biết ngài+
And I hope that it helped readers to take notice of this problem of 100 million sharks.
Và tôi hi vọng rằng nó giúp người đọc chú ý tới vấn đề 100 triệu con cá mập.
What should all take notice of if they wish to survive mankind’s greatest crisis?
Tất cả mọi người nên ghi nhớ điều gì nếu muốn sống sót qua cơn khủng hoảng lớn nhất của nhân loại?
8 Does Jehovah take notice of Christendom’s reprehensible actions and false teachings?
8 Đức Giê-hô-va có lưu ý đến những hành động đáng khiển trách và những sự dạy dỗ sai lầm của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ không?
□ Why should we take notice of Jehovah in all our ways?
□ Tại sao chúng ta nên nhận biết Đức Giê-hô-va trong tất cả các việc làm của mình?
As soon as the elves take notice of the man, they rush to don their skins and dive back into the ocean.
Ngay khi yêu tinh chú ý đến người đàn ông, họ vội vã hiến da và lặn trở lại đại dương.
God knows I've been kissing his ass since the day I moved to Washington, trying to get him to take notice of me.
Tôi đã bám đít ông ấy từ ngày đầu tới Washington, cố gắng khiến ông ấy để ý mình.
“I found myself struggling to remain chaste,” she admits, “because it is flattering when someone of the opposite sex takes notice of you.”
Chị thú nhận: “Tôi thấy mình phải cố gắng rất nhiều để giữ sự trong trắng vì khi được người khác phái chú ý, mình cảm thấy hãnh diện”.
If you constantly take notice of him “in all your ways,” as God’s Word encourages you to do, “he will make your paths straight.” —Prov.
Tuy nhiên, nhờ đức tin, bạn cũng có thể gần gũi với Đức Giê-hô-va như thể thật sự nhìn thấy ngài.
As the public's preoccupation in UFOs grew, along with the number of reported sightings, the United States military began to take notice of the phenomenon.
Khi mối bận tâm của công chúng về UFO lớn dần lên, cùng với số vụ chứng kiến được báo cáo, quân đội Mỹ đã bắt đầu chú ý đến hiện tượng này.
Many of us have faced hardships and challenges, and at times we may wonder whether the Creator of this vast universe takes notice of us.
Nhiều người trong chúng ta phải đương đầu với nhiều vấn đề khó khăn trong cuộc sống, và đôi khi chúng ta có thể không biết Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này có chú ý đến mình hay không.
The point of that proverb is that elderly parents should refrain from exceeding their parental authority and should take notice of what their grown children say.
Ý câu tục ngữ này muốn nói là cha mẹ già nên kiềm chế không vượt quá quyền hạn cha mẹ đồng thời nên để ý đến nhữngcác con trưởng thành nói.
(Matthew 6:33) If such Scriptural principles as those cited here guide your everyday decisions, then you are indeed taking notice of Jehovah “in all your ways.”
(Ma-thi-ơ 6:33) Nếu để những nguyên tắc Kinh Thánh như được trích dẫn ở đây hướng dẫn các quyết định hàng ngày, bạn quả thật đã nhận biết Đức Giê-hô-va “trong các việc làm” của mình.
You need never feel that you are too small or too insignificant for Him to take notice of you and the service you are giving in His name.
Các anh em không bao giờ cần cảm thấy rằng mình quá nhỏ bé hoặc quá tầm thường để Ngài phải chú ý đến các anh em và sự phục vụ mà các anh em đang thực hiện trong danh Ngài.
Take notice of carpet stains, damaged chairs, plumbing problems, burned-out light bulbs, and so forth, and promptly report these matters to the brother in charge of Kingdom Hall maintenance.
Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời.
(1 Timothy 6:8-12) Truly live in harmony with the counsel of Proverbs 3:6: “In all your ways take notice of [Jehovah], and he himself will make your paths straight.”
Hãy sống phù hợp với lời khuyên của Châm-ngôn 3:6: “Phàm trong các việc làm của con, khá nhận-biết [Đức Giê-hô-va], thì Ngài sẽ chỉ-dẫn các nẻo của con”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take notice of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.