たいてい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ たいてい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ たいてい trong Tiếng Nhật.
Từ たいてい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thông thường, thường, bình thường, nói chung, thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ たいてい
thông thường(normally) |
thường(commonly) |
bình thường(ordinary) |
nói chung(generally) |
thường thường(ordinary) |
Xem thêm ví dụ
バルセロナも,たいていの大都市の例にもれず問題を抱えています。 とはいえ,バルセロナを訪れる人はほぼ例外なく地中海的な雰囲気を満喫します。 Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
たいてい,フェルトや革で作った帽子の上に金属製のかぶとをかぶり,頭部への打撃を受け流してダメージを減らすようにしていました。 Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
そこで,旅行する長老は,サタンの偽りがもう一つあり,たいていの場合それとは見抜かれていないと言います。 Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
私達がアイデアについてこの様に考える場合に たいてい連想するのは「技術」についてです Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ |
たいていの人は,幸福がどちらかと言えば健康や人生の目的や他の人々との良い関係などの要素にかかっていることを一も二もなく認めるでしょう。 聖書の箴言はその点について,こう述べています。「 Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
ですから,わたしたちが近所の家々を訪ねてドアをノックすると驚き,また感心して,たいてい話に耳を傾けてくれます。 Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe. |
「被告人が最初の審問の際に被告人席に立つのは,たいてい2分余りですが,それで十分です」とベスは断言します。「 Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
そこで,私たちは毎週,たいていは月曜日の夜に,家族研究をしました。 Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai. |
食事の直前にトルティーヤを買いに行くのは,たいてい子どもたちの仕事です。 Con cái thường có trách nhiệm mua bánh ngay trước bữa ăn. |
たいていの場合それは,その人の聖書がたまにしか神のみ名を用いていない聖書だからです。 Thường thì là vì bản Kinh-thánh của họ ít dùng đến danh của Đức Chúa Trời. |
1 訪問客がたいてい歓迎され,しかも留守宅がほとんどない区域で宣べ伝えたいと思いませんか。 1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không? |
そのクラスには,イエス・キリストの贖罪はたいていの人にとっては偉大なことだと思うけれど自分がその祝福にあずかれる自信はないと,あなたに打ち明けてくれた友達が一人います。 同じ罪を何度も犯していて,その罪を克服できるとは思えないのだそうです。 Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó. |
「たいてい宗教は,隣人に親切であるように教えています。[ “Hầu hết các tôn giáo đều dạy là phải yêu thương người lân cận. |
共働きの両親を持つ3歳以下の子どもの20%は,親が仕事の日は自宅を離れ,たいてい祖父母と一緒に過ごします。 Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà. |
マタイ 28:19,20)そのような宣教者奉仕には,たいてい,裕福な国での快適な生活をあとにして貧しい国に移動するという犠牲が伴います。 (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
お金の使い道は全て決まっていました 英語と数学の課外講座の費用だけは 他の何を諦めても 確保されていました 諦めたのはたいてい新しい服だったので いつも古着を着ていました Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ. |
他の人に心からの関心を抱くなら,たいていはそれほど苦労せずに話題が見つかるものです。 スペインに住むホルヘという若者はこう言っています。「 Nếu bạn thật sự chú ý đến người khác, thường tìm đề tài nói chuyện sẽ không khó gì. |
たいていの哺乳類の心臓は,一生におおよそ10億回鼓動します。 Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
しかし,たいていの場合,聖句の中のそうした考えを伝えることばにもう一度注意をひき,次いで,それがどのように論議に適用できるかを示すことが必要です。 Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn. |
たいていはパズルのように一度に一つずつしか与えられませんが,個人的に神聖な現れを受けて主を理解するようになるのです。 Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. |
親は帰宅してもたいてい疲れていたり仕事のことで頭がいっぱいだったりします。 Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm. |
そうした町での宿泊場所はたいてい,ベッドしか置いていない窓なしの小部屋でした。 Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
たいていの人は口ではそう言いますが,ほとんど実行しません。 Đa số người ta tán dương lời ấy, nhưng hiếm người thực hành như vậy. |
つまりたいていの場合,その方法を自分で見いだしていかなければならないということです。 Điều này có nghĩa là nói chung, các anh em sẽ phải tự mình tìm hiểu. |
たいていは手のひらに収まるサイズで,端末自体は無料で提供される場合もあります。 Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ たいてい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.