tafani trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tafani trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tafani trong Tiếng Ý.

Từ tafani trong Tiếng Ý có các nghĩa là ruồi trâu, Thắng (cơ học), phanh, Tabanus sudeticus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tafani

ruồi trâu

Thắng (cơ học)

phanh

Tabanus sudeticus

Xem thêm ví dụ

Il tafano, direte, o magari la vespa, ma per molti la più fastidiosa è di sicuro la zanzara.
Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi .
+ 31 Geova fece quello che Mosè aveva chiesto, e i tafani si allontanarono dal faraone, dai suoi servitori e dal suo popolo.
+ 31 Vậy, Đức Giê-hô-va làm như lời Môi-se, và ruồi trâu lìa khỏi Pha-ra-ôn, các tôi tớ và dân của vua.
Lì non ci sarà nessun tafano,+ e da questo saprai che io, Geova, sono nel paese.
Nơi ấy sẽ không có ruồi trâu,+ bởi điều này ngươi sẽ biết rằng ta, Đức Giê-hô-va, đang hiện diện trong xứ.
Tutto il paese si riempì di tafani.
Khắp xứ đều có ruồi trâu.
21 Ma se non lascerai partire il mio popolo, manderò su di te, sui tuoi servitori, sul tuo popolo e nelle tue case i tafani;* e le case dell’Egitto saranno piene di tafani, che arriveranno a coprire il suolo su cui loro* stanno.
21 Nếu ngươi không để dân ta đi, ta sẽ giáng ruồi trâu* trên ngươi, trên tôi tớ ngươi cùng dân và các nơi ở của ngươi; mọi nhà trong xứ Ai Cập sẽ có đầy ruồi trâu và chúng sẽ đậu kín khắp nơi.
24 E Geova fece così; e grandi sciami di tafani cominciarono a invadere la casa del faraone, le case dei suoi servitori e tutto il paese d’Egitto.
24 Đức Giê-hô-va làm như lời ngài phán, những đàn ruồi trâu rất đông bắt đầu tràn vào cung của Pha-ra-ôn, vào nhà của các tôi tớ vua và khắp xứ Ai Cập.
+ Il paese fu devastato dai tafani.
+ Cả xứ bị ruồi trâu phá hoại.
+ 29 Quindi Mosè disse: “Ecco, io vado via da te e supplicherò Geova, e domani i tafani si allontaneranno dal faraone, dai suoi servitori e dal suo popolo.
+ 29 Môi-se thưa: “Giờ tôi sẽ lui ra và cầu xin Đức Giê-hô-va. Ngày mai, ruồi trâu sẽ lìa khỏi Pha-ra-ôn, khỏi các tôi tớ và dân của vua.
Ma nel paese di Gosen, dove vivevano gli israeliti, non c’erano tafani.
Nhưng tại vùng Gô-sen, là nơi dân Y-sơ-ra-ên ở, thì không có con nào.
Mentre le divinità dell’Egitto non avevano potuto proteggere i loro adoratori dai tafani, Geova era stato in grado di proteggere il suo popolo.
Mặc dù các thần của xứ Ê-díp-tô không thể che chở người thờ phượng chúng khỏi ruồi mòng, Đức Giê-hô-va có thể che chở dân sự Ngài.
La parola ebraica usata per questo insetto è stata resa “tafano”, “moscone”, “mosche velenose” e “scarabeo”.
Chữ Hê-bơ-rơ dùng cho côn trùng này được dịch là “ruồi mòng” và “bọ cánh cứng”.
Durante la quarta piaga, i tafani devastarono il paese, invasero le case e probabilmente riempirono con i loro sciami l’aria, che, personificata nel dio Shu o nella dea Iside, regina del cielo, era essa stessa oggetto di culto.
Trong khi có tai vạ thứ tư, ruồi mòng tàn phá cả xứ, xâm nhập vào nhà, và có lẽ tràn ngập trong không khí, chính không khí được người ta thờ phượng, hiện thân qua thần Shu hay là nữ thần Isis, nữ vương trên trời.
Mosè e Aronne andarono dal faraone per portargli questo messaggio da parte di Dio: “Se non lasci andare via il mio popolo, manderò sul paese i tafani”.
Môi-se và A-rôn tiếp tục truyền cho Pha-ra-ôn lời phán của Đức Chúa Trời: ‘Nếu ngươi không để dân ta đi, ta sẽ giáng ruồi trâu trên xứ’.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tafani trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.