ต่อมไทรอยด์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ต่อมไทรอยด์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ต่อมไทรอยด์ trong Tiếng Thái.

Từ ต่อมไทรอยด์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Tuyến giáp trạng, giáp trạng, tuyến giáp trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ต่อมไทรอยด์

Tuyến giáp trạng

giáp trạng

tuyến giáp trạng

Xem thêm ví dụ

เอริค พ่อตาของผม เป็นมะเร็งต่อมลูกหมาก และเป็นไปได้ว่าเขาต้องเข้ารับการผ่าตัด
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
ซบีกเนียฟ อธิบาย ว่า “เมื่อ ผ่าน ไป หลาย ปี โรค ข้อ อักเสบ รูมาทอยด์ ก็ บั่น ทอน กําลัง ของ ผม ไป เรื่อย ๆ ทําลาย ข้อ ต่อ ของ ผม ข้อ แล้ว ข้อ เล่า.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
“เยาวชนทุกวันนี้กําลังเติบโตในอาณาเขตศัตรู” (ประธานบอยด์ เค.
′′Giới trẻ ngày nay lớn lên trong lãnh thổ của kẻ thù” (Chủ Tịch Boyd K.
คุณ จะ รู้สึก อย่าง ไร ถ้า คุณ เลือก ที่ จะ รักษา ด้วย ยา ปฏิชีวนะ แต่ มี ใคร บาง คน ไป ฟ้อง ศาล เพื่อ บังคับ ให้ คุณ ผ่าตัด ต่อม ทอนซิล ออก?
Bạn nghĩ sao nếu bạn chọn liệu pháp trụ sinh nhưng một người nào đó lại ra tòa để ép bạn phải cắt amyđan?
มาสิ, บอยด์
Nhanh lên, Boyd!
ผมเคยคิดว่าไทรแท็คเป็นความเสี่ยงที่ปลอดภัย
Tôi nghĩ Tritak là một cá cược an toàn.
มันไม่ใช่แค่เป็นเพราะ อะมัยลอยด์
Có rất nhiều thứ gây nên thoái hóa.
ยกตัวอย่างเช่น ไทรอยด์ และฮอร์โมนทั้งสองที่มันผลิต ไตรไอโอโดไทโรนีนและไทรอกซีน
Ví dụ, tuyến giáp tiết ra hai loại hormone là triiodothyronine và thyroxine.
เมื่อคุณพิมพ์บนแบล็คเบอรี่ แอนดรอยด์ ไอโฟน ไม่ต้องไปสนใจเปลี่ยนหน้าจอเพื่อจะไปยังจอเครื่องหมายวรรคตอน เพื่อที่จะหาตัวจุด แล้วก็เว้นวรรค และจากนั้นก็พยายามที่จะทําตัวหนังสือตัวถัดไปเป็นตัวใหญ่
Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo.
เราอยู่ใต้สุสาน ไทรนิตี้.
Chúng ta hẳn đang ở dưới nghĩa địa Trinity.
ตาม คํา กล่าว ของ แพทย์ ชาว ญี่ปุ่น บาง คน การ หัวเราะ แบบ นั้น ทํา ให้ ระดับ สาร เคมี ที่ ไม่ สมดุล ใน ต่อม ไร้ ท่อ, ระบบ ประสาท, และ ระบบ ภูมิ คุ้ม กัน กลับ คืน สู่ ภาวะ ปกติ, ทํา ให้ จังหวะ การ เต้น ของ หัวใจ และ การ หายใจ สม่ําเสมอ, และ อาจ ทํา ให้ ผู้ ป่วย โรค ข้อ อักเสบ มี อาการ บรรเทา ลง ชั่ว คราว.
Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp.
ผู้ เชี่ยวชาญ วิทยา ต่อม ไร้ ท่อ ทาง ด้าน การ สืบ พันธุ์ คน หนึ่ง พบ ว่า คู่ สมรส ส่วน ใหญ่ “รู้สึก สับสน แต่ ขณะ เดียว กัน ก็ เป็น ห่วง อย่าง ยิ่ง เพราะ พวก เขา มี ความ รับผิดชอบ ที่ ต้อง ตัดสิน ใจ ว่า จะ ทํา อย่าง ไร กับ เซลล์ ตัว อ่อน [แช่ แข็ง].”
Một chuyên gia trong ngành sinh lý học hệ nội tiết nhận xét rằng hầu hết các cặp vợ chồng “vừa bối rối vừa lo sợ khi phải quyết định làm gì với những phôi thai [trữ lạnh] của họ”.
หุ่นยนต์ฮิวแมนนอยด์
Có dáng người.
ข้าพเจ้ารักประธานบอยด์ เค.
Ôi, tôi đã yêu mến biết bao Chủ Tịch Boyd K.
คุณเอสเตอร์ก็พูดไว้อีกว่า พวกเราตอบสนอง ต่อมหัตภัยอย่างที่เฮติ แต่ภัยพิบัติเหล่านั้นไม่ได้สิ้นสุดในช่วงข้ามคืน
Một bình luận khác của Esther là chúng ta phản ứng khi 1 thảm kịch xảy ra như ở Haiti nhưng thảm kịch đó vẫn đang tiếp tục.
• ใน ปี 1973 นัก ชีววิทยา ชาว ไทย ชื่อ กิตติ ทองลงยา และ คณะ ของ เขา ได้ เก็บ ตัว อย่าง ค้างคาว มาก กว่า 50 ตัว ซึ่ง ขณะ นั้น ยัง ไม่ เป็น ที่ รู้ จัก จาก ถ้ํา ใกล้ น้ํา ตก ไทรโยค ใน ประเทศ ไทย.
● Vào năm 1973, nhà sinh học người Thái Lan là ông Kitti Thonglongya và nhóm của mình đã sưu tập hơn 50 con dơi chưa được xác định trong các hang động gần thác Sai Yok ở nước Thái.
เบเลอร์ซิมม์ลงทุนในไทรแท็คไปมากแค่ไหน
Baylor Zimm đã đầu tư bao nhiêu tiền vào Tritak?
ระหว่างทํางานมอบหมายในแอฟริกา ประธานบอยด์ เค.
Trong khi đi công tác ở Châu Phi, Chủ Tịch Boyd K.
ไม่มีสิ่งอื่นใดที่จะหล่อเลี้ยง กระตุ้น และสะกิดต่อมอยากรู้อยากเห็น ได้มากไปกว่าถูกทําให้ประหลาดใจ ถูกทําให้ฉงนสงสัย นั่นเป็นเหตุว่าทําไมพวกเราถึงอยู่ที่ TED ใช่ไหมครับ
Còn gì bổ dưỡng và thú vị với bộ óc chủ động và ham học hỏi bằng sự ngạc nhiên và sự choáng ngợp?
เมื่อเนื้องอกที่ต่อมใต้สมองโตขึ้น มันมักเริ่มไปกดทับเส้นประสาทการมองเห็นในสมอง ผลก็คือ คนที่มีภาวะอะโครเมกาลี มองเห็นภาพซ้อน หรือไม่ก็สายตาสั้นสุดๆ
Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng.
ปัญหาแรกก็คือ ภาวะต่อมไทรอยด์ทํางานเกิน (hyperthyroidism) ซึ่งเกิดขึ้นเมื่ออวัยวะส่งฮอร์โมน ออกไปมากจนเกินไป
Trước tiên phải nói đến bệnh cường tuyến giáp, xảy ra khi tuyến giáp tiết quá nhiều nội tiết tố.
แต่ละต่อมล้อมรอบไปด้วยเส้นเลือด ที่มันดึงเอาส่วนผสม เพื่อนําไปผลิตเป็นฮอร์โมนต่าง ๆ
Quanh mỗi tuyến nội tiết là một mạng lưới mạch máu, có nhiệm vụ tiết ra nguyên liệu để sản xuất các loại hormone.
ปัญหาในทางตรงข้ามคือ ภาวะขาดไทรอยด์ฮอร์โมน (hypothyroidism) ซึ่งเกิดขึ้นเมื่อไทรอยด์ ส่งฮอร์โมนออกไปน้อยเกินไป นั่นหมายความว่าเซลล์ของร่างกาย ไม่มีผู้ส่งสารที่ให้คําสั่งกับมันมากนัก
Trái ngược lại là chứng suy tuyến giáp, xảy ra khi tuyến giáp tiết quá ít nội tiết tố, khiến các tế bào trong cơ thể không nhận được đủ thông tin.
“การศึกษาหลักคําสอนของพระกิตติคุณจะปรับปรุงพฤติกรรมเร็วกว่าที่การศึกษาพฤติกรรมจะปรับปรุงพฤติกรรม” (บอยด์ เค.
“Việc nghiên cứu các giáo lý phúc âm sẽ cải thiện hành vi nhanh hơn là việc nghiên cứu hành vi sẽ cải thiệnn hành vi” (Boyd K.
ยกแรกไปพบคุณโอลินที่น่าเกลียด เพื่อไปยั่วต่อมโทสะ
Hiệp một với quý ngài Olin ghê tởm có hiệu quả công kích đúng như dự kiến.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ต่อมไทรอยด์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.