Vad betyder thủ pháp i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet thủ pháp i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder thủ pháp i Vietnamesiska.
Ordet thủ pháp i Vietnamesiska betyder trick, knep, grej, skräp, pryl. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet thủ pháp
trick
|
knep
|
grej
|
skräp
|
pryl
|
Se fler exempel
Không phải thủ pháp của cô ta. Det är inte hennes teknik. |
Điều này cuối cùng đã dẫn đến các thủy thủ Pháp chìm tàu của họ để cứu họ khỏi rơi vào tay Đức. 27 av dessa fartyg sänktes dock av de egna besättningarna för att de inte skulle falla i tyskarnas händer. |
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. Baruk blev tillkallad för att hjälpa till med de juridiska formaliteterna. (Jeremia 32:1, 2, 6, 7) |
Mathieu Delpierre (sinh ngày 26 tháng 4 năm 1981 ở Nancy, Pháp) là một cầu thủ bóng đá Pháp. Matthieu Delpierre, född 26 april, 1981 i Nancy, Frankrike, är en fransk fotbollsspelare. |
Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. Kriminalteknikerna måste kolla dem med anledning av rättegången. |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? Hur kan vi undvika varje benägenhet att vara formalistiska? |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? Vilken välsignelse skulle Israels nation få genom att hålla Lagen? |
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! Jag behöver inga jäkla rättsmedicinare för att tala om att någon snorunge snodde bagage. |
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý. 4 I många länder i dag måste kristna som vill gifta sig uppfylla vissa juridiska krav. |
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi. De kanske tycker att det är tillräckligt att lyda kejsarens lagar, att leva ett moraliskt anständigt liv eller att göra vänliga handlingar för andra. |
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ. Jesus hade växt upp med föräldrar som följde lagen även när det var besvärligt att göra det. |
Các thủ tục pháp lý đã được tiền hành từ ngày 9 tháng 1 năm 1431 tại Rouen, thuộc khu vực kiểm soát của chính quyền Anh. Rättegången inleddes den 9 januari 1431 i Rouen, som var säte för den engelska ockupationsmakten. |
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? Men hur skall vi se på de många olika juridiska krav, procedurer och även lokala sedvänjor som finns? |
CSI đã hoàn thành việc thực hiện thủ tục pháp y nhưng họ đã gửi tất cả mọi thứ đến một phòng thí nghiệm bí mật. Teknikerna undersökte henne, men de skickade allt till ett privat labb. |
Thủ đô của Pháp là gì? Vilken är Frankrikes huvudstad? |
Trong trường hợp của người Pha-ri-si, một quan điểm cứng nhắc và triệt để tuân thủ luật pháp dẫn đến sự bất trung như thế nào? Hur ledde fariséernas stränga och bokstavstrogna inställning till illojalitet? |
Vâng, dù Giê-rê-mi giao dịch làm ăn với một anh em cùng đạo, ngay cả một người bà con, ông làm đúng thủ tục pháp lý. Ja, trots att Jeremia hade att göra med en medtillbedjare, som dessutom var släkt med honom, följde han vissa rimliga juridiska procedurer. |
* Ngày nay, tín đồ Đấng Christ không buộc phải tuân thủ Luật Pháp Môi-se mà Đức Chúa Trời đã ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa. * De kristna i våra dagar står inte under den mosaiska lagen, som Jehova gav den forntida nationen Israel. |
Khi nào dân Y-sơ-ra-ên còn tuân thủ luật pháp Đức Chúa Trời thì họ sẽ không bao giờ lạm dụng hoặc bóc lột những trẻ con. Så länge israeliterna följde Guds lagar, varken misshandlade eller exploaterade de sina barn. |
Suy cho cùng, những người Do Thái này không hẳn đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, họ vẫn tuân thủ Luật pháp Môi-se ở một chừng mực nào đó. Dessa judar hade ju faktiskt inte helt övergett Gud, och de följde fortfarande delar av Guds lag. |
Không chỉ là thủ đô của Pháp, rất nhiều các tổ chức quốc tế cũng có trụ sở tại Paris. Myndigheten var inte unik för Paris, och många andra städer i Frankrike hade liknande myndighetsorgan. |
Kiểm tra những người hiến máu ở cấp độ quốc gia cũng quan trọng như tuân thủ biện pháp phòng ngừa quốc tế ở các cơ sở chăm sóc sức khỏe. Screening av bloddonatorer är viktigt på riksnivå, liksom att man vidtar allmänna försiktighetsåtgärder på vårdinrättningar. |
Dân Nê Phi sở hữu các biên sử được viết ra về luật pháp trên các bảng khắc bằng đồng, và các vị tiên tri Nê Phi giảng dạy và tuân thủ luật pháp đó. Nephiterna hade i sin ägo uppteckningar av lagen på mässingsplåtarna, och deras profeter undervisade om och iakttog lagen. |
Qua việc làm theo thủ tục pháp lý phải lẽ ngay cả khi mua bán với người nhà cũng là người đồng đạo, Giê-rê-mi nêu một gương cho chúng ta. Jeremia följde det dåtida juridiska tillvägagångssättet också när han gjorde en affär med en släkting och medtroende, vilket är ett bra exempel för oss att följa. |
Huy chương này được lập ra năm 1986 và được đặt theo tên cựu thủ tướng Pháp Robert Schuman. ^ Our History, Group of the European People's Party in the European Parliament “Robert Schuman Medal”. Medaljen är namngiven efter Robert Schuman. ”Robert Schuman medal”. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av thủ pháp i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.