Vad betyder sách cũ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sách cũ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sách cũ i Vietnamesiska.
Ordet sách cũ i Vietnamesiska betyder bock, bok. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sách cũ
bock
|
bok
|
Se fler exempel
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, có thể mời nhận một sách cũ khác. Om den besökte redan har dessa publikationer, kan man erbjuda någon äldre publikation. |
15 phút: “Tận dụng các sách cũ”. 15 min.: ”Jehova kommer ihåg de sjuka och de till åren komna”. |
Khi mời bất cứ sách cũ nào 192 trang, bạn có thể thử dùng lời trình bày này: När du erbjuder någon av de äldre 192-sidiga böckerna, skulle du kunna säga så här: |
Đối với sách cũ hơn, có thể bạn cần dựa vào số hồ sơ của OCLC hoặc LCCN. När det gäller äldre verk kan du behöva gå efter LCCN- eller OCLC-numret. |
Em làm việc ở hiệu sách cũ, và em đã thấy một bản sao, em chỉ... nghĩ ông ấy sẽ thích đọc nó. Jag jobbar i en bokhandel och trodde att han skulle gilla den. |
Tìm một quyển sách cũ bụi bặm dễ hơn nhiều việc lần theo một cô nàng bướng bỉnh không muốn ai tìm thấy mình. Att följa en gammal bok är enklare än att spåra upp en egensinnig flicka. |
Những người mới kết hợp với hội thánh sẽ thích khi có những số tạp chí và sách cũ này để bổ sung vào thư viện cá nhân của họ. De som är nya i församlingen skulle kanske uppskatta att ha ett exemplar av dessa äldre publikationer i sitt teokratiska bibliotek. |
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật. När jag iakttog hur arkivpersonalen fotograferade sidorna i en möglig bok från staden Pskov, kände jag hur personerna kom till liv. |
Tìm thấy trong tiệm bán sách báo cũ Ett fynd vid återvinningsstationen |
Cho biết hội thánh còn những sách mỏng cũ nào trong kho, và vắn tắt nêu ra mục đích của mỗi sách mỏng. Visa vilka broschyrer som församlingen har gott om i lager, och framhåll helt kort syftet med var och en. |
Cần phải đào sâu hơn, cố gắng đi tìm ra được sách báo cũ để rồi học hỏi những trang được dẫn chiếu. Detta kräver att man gräver djupare, att man anstränger sig för att leta reda på den där äldre publikationen och därefter studerar de sidor det hänvisas till. |
Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách cũ và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ. Jag fick senare veta att paret hade fått tag i en japansk utgåva av boken Den gudomliga tidsåldersplanen på ett antikvariat och att de hade prenumererat på Vakttornet på engelska i flera år. |
À vâng, sách giáo khoa cũ của tôi. Det är min gamla lärobok. |
Những gì chúng tôi có ở đây là một danh sách các virus cũ. Vad vi har här är lista på gamla virus. |
Sách được ra mắt, có thể được nhiều người ưa thích, và—ngoại trừ một ít sách kinh điển—sách bắt đầu cũ và rồi mất dần. De träder fram på scenen, växer eventuellt i popularitet och blir sedan — med undantag av en handfull klassiker — gamla och dör. |
Và điểm khởi đầu của tôi cho hành trình này chính là California với một chương trình nghiên cứu dài 30 năm của UC Berkley, nghiên cứu các bức ảnh của sinh viên trong một cuốn sách niên giám cũ và cố để tính toán sự thành công và hạnh phúc trong cuộc đời của họ. Med en studie som sträckte sig över 30 år vid Berkley och som undersökte studentfoton i en gammal fotokatalog och sedan försökte mäta deras framgång och välmående genom livet. |
Bất kỳ người dùng nào đã tải phiên bản cũ xuống sẽ cần tải lại sách để xem phiên bản mới. Användare som redan har laddat ned den gamla versionen måste läsa in boken på nytt för att se den nya versionen. |
Máy in quay lớn mà chúng tôi trìu mến gọi là chiến hạm cũ in ra các sách nhỏ và được chuyển xuống lầu dưới bằng băng tải. Den stora rotationspressen, som vi tillgivet kallade ”det gamla slagskeppet”, spottade fram broschyrer som via ett transportband skickades ner till våningen under där vi arbetade. |
Trong nhiều năm rồi họ chỉ có hai cuốn sách cũ —không có đến một cuốn Kinh Thánh. Under många år hade de bara haft två exemplar av äldre böcker och inte ens en bibel. |
Tôi tìm thấy trong một cuốn sách cũ. Det låg i en gammal bok. |
Ta tìm gì đó để đọc... và thấy mấy quyển sách cũ đó dưới giường. Jag letade efter nåt att läsa och hittade några gamla böcker under sängen. |
Chính sách cũ đã buộc khiến cho Thorn bị buộc phải gắn liền với điện tử, với năng lượng. Enligt en tidigare policy skulle Thorn fortsätta koncentrera sig på elektronik och energi. |
Những hội thánh không có ẩn phẩm cũ tồn kho, có thể mời nhận sách Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. Om den besökte tackar nej till bokerbjudandet, erbjud då broschyren Var ständigt vaksamma! |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sách cũ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.