Vad betyder cũ kĩ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet cũ kĩ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder cũ kĩ i Vietnamesiska.
Ordet cũ kĩ i Vietnamesiska betyder föråldrad, passé, gammal, gammalmodig, ålderdomlig. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet cũ kĩ
föråldrad
|
passé
|
gammal
|
gammalmodig
|
ålderdomlig
|
Se fler exempel
Một phần trong tôi đã khá cũ kĩ rồi. Vissa delar av mig är gamla. |
Họ không cho là cái mỏ hoang cũ kĩ này có cái gì cả, Prospector. Den här gruvan är övergiven. |
Chúng cũ kĩ xấu xí, nhưng vẫn nguy hiểm. Men de är fortfarande farliga. |
Giống như một chiếc Prius cũ kĩ dơ dáy đậu ngoài cửa hàng Barneys vậy. Hon var som en Prius utanför Barney's. |
Biết j ko?Cái xưởng cũ kĩ này là nơi mà ba sẽ nhớ nhất Denna gamla verkstaden kommer jag sakna mest |
Có vẻ như Dean chăm sóc khá tốt con thú cũ kĩ này. Dean verkar ha tagit väl hand om kärran. |
Làm một phục vụ bàn 12 giờ một ngày với một đôi giầy thể thao cũ kĩ. Servitörer går i gympaskor hela dagarna. |
Ngoại trừ đống này không có gì cũ kĩ cả. – Fast här är inget gammalt. |
Tôi muốn ông Prothero nói về mối nguy của những tòa nhà cũ kĩ đó và vì sao ta phải trừ bỏ tàn tích của quá khứ điêu tàn. Protheron får tala om farorna med gamla byggnader och att hålla fast vid det gamla. |
Nhiều cái trong số chúng đã cũ kĩ, như chiếc này ở Port Moresby. Nhiều cái thì hỏng hóc và không có ở vùng cao nguyên, nơi rất cần chúng. Många är gamla och på väg att gå sönder, och få finns i högländerna där de behövs. |
Tôi muốn ông Prothero nói về mối nguy hiểm của những tòa nhà cũ kĩ đó... và sao ta phải trừ bỏ những dinh thự của quá khứ điêu tàn Protheron får tala om farorna med gamla byggnader...... och att hålla fast vid det gamla |
Và lần đầu tiên nhìn thấy nó khi tôi leo lên đường ray cũ kĩ đó, tôi đã say nắng y như cách bạn say nắng một con người, đúng như vậy. När jag såg den första gången, när jag gick upp för den gamla viadukten, blev jag förälskad så som man blir i en person, det är sant. |
Nó có thể hấp dẫn hơn với giao diện thu hút của Mac, nhưng thật ra đó cũng chỉ là thứ cũ kĩ mà chúng ta đã có trong 30 năm trở lại đây. OK, du skulle kunna göra det lite sexigare, till exempel som Mac, men det är egentligen ändå samma skräp som vi haft de senaste 30 åren eller så. |
Đây là người bạn cũ cố vấn kĩ thuật về chơi game cho tôi. Det här är min gamla arkadspelstekniska - rådgivar person-kille. |
Hắn có 1 văn phòng cũ kĩ ở trong hẻm trong 1 tiệm bán đồ khô. Han hade ett skitigt kontor på en bakgata, inrymt i en butik. |
Nào, anh bạn cũ kĩ. Kom igen, ditt gamla vrak. |
Cái công nghệ soi ruột cũ kĩ của ta bị làm sao vậy? Varför inte vanlig koloskopi? |
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. Vi höll på att bygga, eller delvis bygga om, en flygplats som hade blivit omodern. |
Cái xưởng cũ kĩ này là nơi mà ba sẽ nhớ nhất. Denna gamla verkstaden kommer jag sakna mest. |
Ông có biêt tại sao tôi lại có thể ở trong cái căn phòng cũ kĩ đầy ma quỷ của ông không? Vet ni varför jag kan bo där? |
Tệ hơn nữa là trời quá tối để nhìn thấy, và cái đèn cũ kĩ bạn xách theo chỉ soi sáng một khoảng nhỏ. För att göra det ännu värre, är det så mörkt ute att man knappt ser något, och den gamla lyktan du tog med dig lyser bara upp en liten yta. |
Những nàng Apsara đáng thương này đã bị nhốt trong các căn phòng của Indra suốt hàng ngàn năm trong một cuốn sách cũ kĩ mốc mọt. Dessa stackars Apsaras har varit fångade inuti Indras kammare under tusentals år i en gammal och murkig bok. |
Nói cách khác, khi chúng ta tò mò, ta bước ra khỏi những thói quen có tính phản ứng, dựa trên nỗi sợ hãi và cũ kĩ, và chúng ta bước vào điểm khởi đầu. Med andra ord, när vi blir nyfikna kliver vi ut ur våra gamla rädslostyrda reaktiva vanemönster och börjar finnas till i stunden. |
Trong sự cô độc ấy, hắn đã trở nên rất lệch lạc và cũng quyến rũ nữa, hắn phải nói chuyện với bên ngoài qua một cái radio cũ kĩ, và không thể chạm vào mọi người được. Han hade, i sin isolering, blivit så vanskapt och sexig att han var tvungen att prata genom en gammaldags radio till omvärlden, och aldrig kunde röra dem |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av cũ kĩ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.