宿泊費 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 宿泊費 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 宿泊費 trong Tiếng Nhật.
Từ 宿泊費 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Chi phí lưu trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 宿泊費
Chi phí lưu trú
|
Xem thêm ví dụ
(1)実際に宿泊する以上の部屋を予約しないでください。 また,定員を超える人数で宿泊しないようにします。 (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
ホテル キャンペーンでクリック単価を使用する場合は、固定額または宿泊料金の割合で入札単価を指定します。 Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
あなたの予定は新しく,仕事も新しいかもしれません。 生活費も違ってきますし,新しい友人や親族とも顔なじみにならなければなりません。 Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen. |
しかしアリスは 研究費を集めるのに苦労しました Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình. |
その後 道路を2倍に拡張した結果 現在は収入の5分の1が 交通費で占められています Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
運航費が上昇し,環境問題が増加してゆく中で,より多くの乗客をより安全に,より安く運ぶ方法を開発しなければならないのです。 Họ phải phát minh những phương pháp an toàn và ít tốn kém hơn để vận chuyển thêm hành khách, trong khi đó các chi phí tiếp tục leo thang và các mối quan tâm về môi trường gia tăng. |
28 さらに また、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 わたし の 思 おも い は、わたし の はしため ビエナ・ ジャックス が、 彼女 かのじょ の 費 ひ 用 よう を 支 し 払 はら う ため に 金銭 きんせん を 受 う け 取 と って、シオン の 地 ち に 上 のぼ って 行 い き、 28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn; |
■ 「多くの方は,医療費の値上がりについて不安を抱いています。 ▪ “Nhiều người quan tâm về chi phí y tế ngày càng gia tăng. |
生活費が高騰し,失業が広がる世の中で,ある人たちは何とかしようと思うあまり,賢明でない決定を下してしまうことがあります。 Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan. |
車で旅行するなら,ガソリンスタンドやレストランに立ち寄るとき,あるいはホテルに宿泊するときに何を話せるかについて考えておくことができます。 Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn. |
そうした町での宿泊場所はたいてい,ベッドしか置いていない窓なしの小部屋でした。 Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
誰 も が 彼 の 日 を 費や し て い る 人 に 挨拶 し ま す... 私 たち の 良 い 王 の 忠実 な サービス インチ Mọi người chào hỏi người này đi, anh ta đã giành những ngày tháng của mình....... để làm con chó trung thành của nhà vua. |
私達は月末に光熱費などを払っていますけど 実は本当にそのつけを払わされるのは 孫の世代です Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước. |
やはり全てがメッシュ接続なので月額の通信費はゼロです Chi phí mỗi tháng: Không có. |
その一つの方法が会衆の集会場所の近くに引っ越すことでした。 そのようにして交通費をかなり減らすことができました。 Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại. |
共和党は民主党よりも防衛費の増加に積極的です Họ có đối trọng lớn hơn Đảng Dân Chủ. |
たとえば、ユーザーがホテルに宿泊しなくても利用できるレストラン、ラウンジ、店舗、スパがある場合、各ビジネスは個別のリスティングを持つことができます。 Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ. |
第一に,生活費が高騰しているため,夫も妻も長時間働かなければならなくなっています。 Thứ nhất, vật giá đắt đỏ khiến người chồng lẫn vợ phải làm việc nhiều giờ hơn. |
5 このことは,協会にとってかなり生産費がかさむ品目を依頼するとき特に銘記しておくべきです。 5 Chúng ta nên đặc biệt nghĩ đến điều này khi đặt những vật dụng mà Hội phải tốn kém nhiều để sản xuất. |
ディグ と 私 は 見つけ 出 す の に 数 週間 費や し た Dig và tôi tốn cả tuần trời mới tới đây được đó. |
26 一人の姉妹は,生活費の高騰に触れることにより,ある年配の女性と気持ちのよい話ができました。 26 Gần đây, một ít người công bố ở một thị trấn nhỏ cùng anh giám thị vòng quanh đi rao giảng từ tiệm này sang tiệm kia. |
医療費の高騰により,多くの労働者が蓄えを使い果たしてしまいました。 Những người có công ăn việc làm thì mất sạch tiền dành dụm cả đời vì chi phí y tế tăng vùn vụt. |
3 一方で,他のホテルのスタッフの説明から,軽率に振る舞ったり,宿泊客用の設備を乱雑に扱ったりする人の問題が依然あることもうかがえます。 3 Mặt khác, các lời nhận xét của nhân viên khách sạn khác cho thấy vẫn có một số người hành động một cách thiếu suy nghĩ hoặc lạm dụng các phương tiện của khách sạn. |
私 は 彼 ら が 誰 で あ る か 知 り た い とどの よう に は 彼 ら が taxpayers'money を 費や し て い る 。 Tiến hành phá huỷ năng lực tình báo của đất nước này. Không, tôi muốn biết những người này là ai |
除隊した時,二人の子どもがいて,収入はなく,数か月分の生活費しかありませんでした。 Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 宿泊費 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.