stworzyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stworzyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stworzyć trong Tiếng Ba Lan.
Từ stworzyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cấu tạo, làm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stworzyć
cấu tạoverb |
làm raverb Ale one nie istnieją, więc muszę je stworzyć. Nhưng nó không tồn tại. Nên tôi phải làm ra nó. |
Xem thêm ví dụ
AfterStep Classic, menedżer okien stworzony na podstawie AfterStep v#. #Name AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
7. (a) Jak dalece stworzenia Jehowy zjednoczą się w oddawaniu Mu czci? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
Na przykład Księga Przysłów (Przypowieści) 8:22-30 zawiera następującą wypowiedź o Jezusie w jego bycie przedludzkim: „Jahwe mnie stworzył, swe arcydzieło, przed swymi czynami (...). Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất... |
Fable było pierwszą grą stworzoną przez Big Blue Box, studio powiązane z założonym przez Petera Molyneux Lionhead Studios. Fable là trò chơi đầu tiên được phát triển bởi Big Blue Box một vệ tinh của Lionhead Studios của Peter Molyneux. |
W latach 1927-1929 Harlow Shapley oraz Helen Sawyer Hogg stworzyli skalę klasyfikacji gromad kulistych w zależności od stopnia koncentracji gwiazd do centrum gromady. Trong khoảng thời gian 1927–29, Harlow Shapley và Helen Sawyer bắt đầu phân loại các cụm theo độ tập trung của các sao hướng về lõi cụm sao cầu. |
Jednym z pierwszych takich myślicieli był Plotyn (205-270 n.e.), który stworzył system filozoficzny oparty głównie na platońskiej teorii idei. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
Tak się skupiliśmy na stworzeniu realistycznego robota, że jego "oczy" są optycznie niemal doskonałe. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
Poczucie winy jakie wyraziła administracja Clintona, jakie wyraził Bill Clinton w sprawie Rwandy stworzyło miejsce w naszym społeczeństwie na przyznanie się, że źle postąpiliśmy z Rwandą, że żałujemy, że nie zrobiliśmy więcej, i to jest coś, co ruch stara się wykorzystać. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Zaś łaska Zadośćuczynienia dotyczy nie tylko nieskończonej liczby ludzi, lecz również nieskończonej liczby stworzonych przez Niego światów. Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa. |
W sierpniu 1948 roku, podczas XIV Igrzysk Olimpijskich w Londynie, reprezentant Indyjskiego Komitetu Olimpijskiego Guru Dutt Sondhi zaproponował sportowym przywódcom azjatyckich komitetów stworzenie imprezy podobnej do igrzysk olimpijskich. Tháng 8 năm 1948, trong thời gian Thế Vận hội lần thứ 14 diễn ra tại London, Vương quốc Anh, ông Guru Dutt Sondhi, đại diện IOC của Ấn Độ đề xuất với các trưởng đoàn thể thao các nước châu Á tham dự Thế Vận hội ý tưởng về việc tổ chức đại hội thể thao châu Á. |
Potrzebowali nas, projektantów, do stworzenia powłoki, Họ đang thực sự tìm chúng tôi, những nhà thiết kế, để tạo ra lớp da, |
Chociaż zostali stworzeni jako istoty doskonałe, nie osiągnęli celu, którym było całkowite posłuszeństwo wobec ich Ojca; stali się grzesznikami, wskutek czego spadło na nich potępienie i musieli umrzeć. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Ktoś zasugerował, że można tę koncepcję pociągnąć dalej i stworzyć edukację placebo. Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy. |
Wiem, co Doktorzy Strachu stworzyli. Tôi biết Bác sĩ tử thần đã tạo ra thứ gì. |
Stał się „zmarłą duszą” i wrócił do prochu ziemi, z którego został stworzony. Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra. |
Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Takim mnie stworzyłeś. Chính ông biến tôi thành thế này. |
20 lat zabrało mi stworzenie tego rancza. Tôi mất 20 năm để xây dựng trang trại đó. |
Czyżbyśmy zostali stworzeni po to, by przez całą wieczność nabywać wiedzy? Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi? |
Pomalowaliśmy więc ulicę, położyliśmy epoksydowaną nawierzchnię i połączyliśmy trójkąt z frontami sklepów na Grand Avenue. Stworzyliśmy nową przestrzeń publiczną, która jest świetna dla sklepów przy Grand Avenue. Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
Heron z Aleksandrii stworzył pierwszy silnik parowy ponad tysiąc lat przed wynalezieniem go na nowo w czasie rewolucji przemysłowej. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Pierwsza kampania, w której brałam udział, rozpoczęła się w 2003 roku i miała na celu zmianę brazylijskiego prawa dotyczącego broni i stworzenie programu odkupywania jej. Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí. |
89:37). 5) Co świadczy o tym, że Jehowa tak stworzył ludzi, by życie sprawiało im radość? (5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống? |
A zatem stworzenie Słońca oraz miliardów innych gwiazd wymagało przeogromnej mocy i energii. Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
Lawrence, Alfred stworzył tego 5, by mógł złamać Trzy Prawa. Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stworzyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.