sprawca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprawca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprawca trong Tiếng Ba Lan.
Từ sprawca trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprawca
tác giảnoun Pozwól że zgadnę kto jest sprawcą tych koszmarów. Để anh đoán bừa xem ai là tác giả của cơn ác mộng này nhé. |
Xem thêm ví dụ
Ale nie przez naszych sprawców. Nhưng không bởi hung thủ. |
Sprawcy, kobieta i mężczyzna w kominiarkach, uciekli. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
Norweska policja aresztowała 32-letniego Andersa Behringa Breivika – sprawcę strzelaniny na Utøya, który następnie został oskarżony o obydwa ataki. Cảnh sát đã bắt giữ Anders Behring Breivik, một người đàn ông Na Uy, 32 tuổi vì đã bắn chết người tại Utøya sau đó buộc tội ông ta cả hai vụ tấn công trên. |
CZY zostałeś kiedyś niesprawiedliwie lub okrutnie potraktowany, a potem stwierdziłeś, że sprawcy najwyraźniej uszło to na sucho i że nawet nie miał wyrzutów sumienia? Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả. |
Sprawcy nigdy nie złapano. Họ chưa bao giờ bắt được kẻ đã gây ra chuyện đó. |
Sprawcy zaatakowali 7 razy, na co składało się sześć strzelanin i trzy eksplozje. Có ít nhất 6 cuộc tấn công riêng rẽ diễn ra bao gồm 6 vụ nổ súng và 3 vụ nổ khác. |
Zwykle jednak warto okazać miłosierdzie domniemanemu sprawcy i najpierw porozmawiać osobiście z nim. Tuy nhiên, thường thường hành động yêu thương nhất là đi đến người làm quấy. |
Ale wymierzenie kary sprawcy czy też komuś z jego rodziny nie leżało w gestii poszkodowanego. Tuy nhiên, nạn nhân không phải là người thực thi hình phạt với người tấn công họ hoặc với gia đình của người đó. |
Bez Hathawaya nie znaleźlibyśmy sprawcy ataku na Chai Wan. Nếu không nhờ Hathaway, chúng ta sẽ không có manh mối. |
Sprawcami są normalni ludzie, jakich codziennie się spotyka. Những thủ phạm bình thường hơn thế rất nhiều, và thường nhật hơn thế. |
Sprawca mógł chcieć powstrzymać chorobę przez rozprzestrzenieniem. Kẻ gây ra chuyện này có thể đang cố ngăn bệnh lây lan. |
W USA ponad 90 procent nieletnich ofiar napaści na tle seksualnym zna sprawcę. Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình. |
Dwóch sprawców zmienia dynamikę. 2 hung thủ thay đổi động thái. |
Uzyskaliśmy potwierdzenie, że sprawcą choroby jest zmutowany wirus. Vậy chúng ta đã chắc chắn rằng vấn đề chính là con vi-rút này. |
Może nawet wskazując na sprawców, powiedział do króla: „Ci mężowie źle postąpili we wszystkim, co uczynili prorokowi Jeremiaszowi” (Jeremiasza 38:9). Có lẽ ông vừa chỉ vào các quan trưởng vừa tâu với vua: “Những người nầy đãi tiên-tri Giê-rê-mi cách như vậy... là ác lắm” (Giê-rê-mi 38:9). |
Profesor Yehuda Bauer, dyrektor Międzynarodowego Centrum Badań nad Holocaustem przy Instytucie Współczesnego Żydostwa w Izraelu, wyraził się następująco: „Skoro zdarzyło się to raz, może się powtórzyć; może przybrać inną formę, a ofiarami i sprawcami nie muszą być ci sami ludzie, lecz ktokolwiek inny. Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai. |
Nie udało wam się złapać sprawcy a teraz wszystkich innych bierzecie za zabójców? Ông để người của ông bị giết khi làm việc và ông cũng nghĩ người khác là sát nhân sao? |
Gdy kamery zarejestrują wypadek, którego sprawca uciekł z miejsca zdarzenia, odpowiednim służbom ułatwia to odnalezienie i aresztowanie winnego. Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường. |
Istnieje możliwość, że to sprawca nas wezwał. Khả năng lớn đây là người đã báo án. |
Wiedzieli, że Jezus był sprawcą tego, co się stało. Họ biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã làm cho điều ấy xảy ra. |
Są ludzie winni i niewinni. Są ofiary i sprawcy. Có những người vô tội và có tội, có nạn nhân và và kẻ phạm tội. |
Sprawcą zamachu był Timothy McVeigh, który 13 czerwca 1997 r. został skazany na śmierć. Kẻ đặt bom Timothy McVeigh bị tuyên án tử hình ngày 11 tháng 6 năm 2001. ^ |
Sprawca, Nidal Malik Hasan został aresztowany. Kẻ chủ mưu Abdul Hakim Murad bị bắt giữ. |
Psalm 65 sławi Jehowę jako hojnego Dawcę, Psalmy 67 i 68 mówią o Nim jako o Bogu aktów wybawienia, a Psalmy 70 i 71 — jako o Sprawcy ocalenia. (Thi-thiên 66:2) Đức Giê-hô-va được ca ngợi là Đấng cung cấp rộng rãi trong Thi-thiên 65, là Đức Chúa Trời có những hành động giải cứu trong Thi-thiên 67 và 68, và cũng là Đấng Giải Cứu trong Thi-thiên 70 và 71. |
Według nas, sprawcą jest ktoś z tego miasteczka. Chúng tôi chắc chắn hung thủ là người từ cộng đồng này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprawca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.