そういう trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そういう trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そういう trong Tiếng Nhật.
Từ そういう trong Tiếng Nhật có các nghĩa là như thế, như vậy, rất là, ngay, như vậy như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そういう
như thế(such) |
như vậy(such) |
rất là(very) |
ngay(very) |
như vậy như thế(like that) |
Xem thêm ví dụ
そういうことをするよりもと 開発したのが 魚のエサになる魚スティックです Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
そういう時にこそ,自分が得ている祝福について思い巡らすなら,慰めや力を得ることができます。 Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
― いいえ,イエスのいわれたのはそういう意味ではありません。 Một vả không phải một đấm. |
そういうものはありません。 この場所ではすべてのものが自由で,限りない喜びがあるのです。 Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
でも,そういう生活はどのように実現するのでしょうか」。 Nhưng làm sao việc này có thể xảy ra?”. |
そういう人は,役職や地位によって自分の価値を定義しているかもしれません。 Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
しかし,そういう時には,自分の信じている事柄を他の人たちに説明する機会もありました。 Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác. |
わたしの場合そういう方法は通用しないのです。 Tôi biết tôi sẽ không thành công nếu dần dần cố gắng thay đổi những điều này. |
列王第二 16:3)ヒゼキヤは,そういう悪い手本を目にしたにもかかわらず,神の言葉に精通することにより,異教の影響から『自分の道筋を清める』ことができました。 ―歴代第二 29:2。 (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
しかし,『そういう状況になったら,自分も同じようになるのではないだろうか』と自問してみてください。 Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tôi có khác gì không nếu ở trong hoàn cảnh đó?’ |
しかしアフリカの多くの場所では,葬式に出席した何百人もの人が,亡くなった人の家に押しかけてごちそうを期待します。 そういう場では,しばしば動物が犠牲にされます。 Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
そこからは戻れないのです。 識別力や思考力のある人は,不道徳への誘惑となるものを知っており,賢明にもそういうものには引き込まれないようにします。 Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào. |
ですから,そういう時に来て食事の世話をしてくださると助かります」。 Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
そういうわけで ここには多くの相互作用があります Có rất nhiều sự tương tác ở đây. |
そういう状況が少し開けたと思います Thực chất là, tôi có thể nhìn thấy một phần nhỏ điều đó. |
なぜなら 始めの関係性の問題の話題に戻りますが 彼らがこの教訓から学んだのは 小さなミスから そういう存在でないことを伝えてしまうよりも 愛すべき関係を築ける可能性に気づけたということです Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
そういうものではありません Chỉ là chuyện trong mơ thôi, |
13 (イ)うそを言うことや盗むことの始まりに関するどんな事柄は,わたしたちにそういうことを避けさせるものとなりますか。( 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
その後 そういう人々が ビジネスや政治の場で出世し リーダーの立場になりました Và những người này tiếp tục, họ khá lên nhờ kinh doanh và chính phủ, họ giữ những vị trí lãnh đạo. |
そういう家の子どもはだれも死にませんでした。 Trong các nhà đó, không có trẻ em nào chết. |
そんな言葉 無視して結構 そういう言い方をするのは 謙虚なふりをして 自分が賢いのだと言いたい人達です Bạn có thể lờ nó đi; những từ dùng bởi những người cố tỏ ra thông minh và giả bộ khiêm tốn. |
そういう家庭では,子供たちがねたみや憤りの気持ちを抱くかもしれず,もしかしたら,以前の親と新しい親のどちらに付こうか迷うこともあるでしょう。 Trong gia đình như thế, con cái có thể cảm thấy ghen tị và bực tức hoặc có lẽ bị dằng co về sự trung thành. |
そういうわけで,私たちはポルトガルを去らねばならなくなり,ジョアンとは連絡が取れなくなってしまいました。 Bởi vậy chúng tôi phải rời Bồ Đào Nha và mất liên lạc với João. |
テモテ第二 2:22)「若さに伴いがちな欲望」は元来すべて悪いというわけではありませんが,若い人はそのような欲望から『逃れる』べきです。 つまり,そういう事柄に夢中になって敬虔な業のための時間が全くなくなるか,わずかしか残らない,といった事態を避けるべきであるということです。 Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
そうやって見せようとしていなくても そういうデータに到達したことが凄いのです Chúng ta sẽ không biết, nhưng thật ra có được dữ liệu này là điều vô cùng tuyệt diệu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そういう trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.