そのまま trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そのまま trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そのまま trong Tiếng Nhật.
Từ そのまま trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nguyên, vẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そのまま
nguyênadjective noun |
vẫnadverb |
Xem thêm ví dụ
近くに隠れていた父が出てきて そのまま刑務所に連行されました Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
しかり,彼らはその労苦を休みなさい,彼らの行なったことはそのまま彼らに伴って行くからである,と霊は言う』」。 Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”. |
現在の歌の本,「エホバに向かって賛美を歌う」にある歌の中には,ハーモニーをつけて歌う人のために,四部合唱の形式をそのままとどめているものもあります。 Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
設置したらそのままです Nó đi vào và ở trong đó. |
トマ 2〜3質問をさせてください あなたの見事なデータの 扱いも素晴らしいのですが おっしゃっているのはつまり 富の集中という傾向が強まっているのは 資本主義の性質上自然な傾向で そのまま放っておくと 社会の仕組み自体を脅かしかねないので 我々が富の再配分を促すような 経済政策を策定することを 提案されているのですね 先程示されたような 累進課税などですが Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
ダニエル 1章21節には,「ダニエルは王キュロスの元年までそのままとどまった」とあります。 Đa-ni-ên 1:21 nói: “Đa-ni-ên cứ ở đó cho đến năm đầu đời vua Si-ru”. |
でも 動かさないでおくことはできます 持ち上げて そのまま戻す Nhưng điều tôi có thể làm là để yên nó ở vị trí cũ, nhấc nó lên và đặt nó xuống. |
そのまま数ヶ月が経ち しびれを切らした隣人は 借金返済を求めました Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
今,その草花は垂れ下がってはいるものの,折れずにそのままそこにとどまって,きゃしゃな外見とは対照的な強さを示しています。 Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài. |
ヘレニズム時代のユダヤ人は,神の神聖な名を原形のまま保存したいとの願いが非常に強かったため,ヘブライ語聖書をギリシャ語に翻訳する際,ギリシャ語本文の中にテトラグラマトンの文字をそのまま書き写した」。 Một tài liệu viết: “Người Do Thái vào thời Hy Lạp đã mong muốn bảo tồn nguyên vẹn danh thánh của Đức Chúa Trời đến độ khi dịch Kinh Thánh phần Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy Lạp, họ đã sao y danh Đức Chúa Trời viết bằng bốn chữ cái Hê-bơ-rơ vào bản dịch”. |
」と茶化し、そのまま再び眠りに就いた。 "Trong lều tối quá mà chúng ta lại phải làm việc. |
私が書いたのは 日本語が流暢で JavaScriptが得意と いうものでしたね それはそのままで良いのです Nên nhớ, tôi là người đã nói rằng tôi nói tiếng Nhật lưu loát và biết JavaScript và tôi hoàn toàn ổn về điều này. |
資料をそのまま読むのではなく,自分の言葉で話してください。 Thay vì lặp lại y hệt những từ trong tài liệu, hãy dùng lời lẽ riêng. |
そのままにします OK, bây giờ tôi muốn bạn để nó ở đấy. |
そのまま退団する事になった。 Ông ta buộc phải tháo chạy. |
救い主とこのような経験をした後,サマリヤ人の女は「水がめをそのままそこに置いて町に行き,人々に言」いました。 Sau khi người đàn bà Sa Ma Ri đã có kinh nghiệm này với Đấng Cứu Rỗi, bà “bèn bỏ cái vò của mình lại và vào thành, nói với người tại đó rằng: |
彼の座右の銘がそのままイエズス会のモットーとなった、「神のより大いなる栄光のために」(Ad Maiorem Dei Gloriam)である。 Nguyên tắc chính của ông đã trở thành phương châm chung của Dòng Tên: Ad maiorem Dei gloriam (Để Thiên Chúa được vinh hiển hơn). |
1226年に建てられたレコード・タワーは、今日までその当時の姿をそのままに留めている。 Tháp Record Tower từ năm 1226 còn được bảo tồn cho đến ngày nay. |
適当に受け答えをして,そのまま準備していた証言を続けがちでしょうか。 Anh chị có khuynh hướng đáp lại sơ sài và chỉ máy móc nói theo lời trình bày mà mình đã chuẩn bị không? |
あなたが会衆の集会で述べる事柄は,そのまま語り伝えられることがあります。 Những gì bạn nói tại một buổi họp hội thánh có thể được cử tọa lặp lại. |
何年もそのままの状態でしたが,やがてフラウエンキルヘは再建されることになりました。 Trong nhiều năm nó vẫn như vậy, cho đến khi cuối cùng người ta quyết định xây cất lại Frauenkirche. |
ですから,雑誌を紹介する際に,証言例の言い回しをそっくりそのまま用いなければならないと感じる必要はありません。 Vì thế, khi mời nhận tạp chí, chúng ta không bắt buộc phải nói chính xác từng chữ như trong các lời trình bày mẫu. |
裁き人 1:8,9)しかし,ユダの軍勢は明らかにそのまま転戦して行き,元の住民の一部が再びその都市を取得したようです。 Nhưng đoàn quân Giu-đa hẳn đã tiếp tục đi qua luôn và số dân còn lại ở đó chiếm đóng thành lần nữa. |
だから私はそのまま勉強を進め 学士号を取得しました でも 就職するためには 皆より もう一歩先に行き 修士号を取得する必要があると考え 学位を取得しました Nên tôi học tiếp và lấy bằng Đại học, nhưng tôi hiểu là để đi trước người ta một bước trong công việc, tôi cần có bằng cấp cao hơn Cử nhân, nên tôi học tiếp và có nó. |
確かに,現在のクリスチャン会衆の機構が地上の楽園へそのまま引き継がれるという知識と同様,クリスチャンのこの希望も現実的なものです。 Vâng, niềm hy vọng này của các tín đồ đấng Ky-tô là thật sự, cũng như sự tin chắc rằng tổ chức hiện tại của hội-thánh đấng Ky-tô sẽ tiếp tục luôn đến trong Địa-đàng trên đất. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そのまま trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.