そこ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そこ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そこ trong Tiếng Nhật.
Từ そこ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đằng kia, đó, kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そこ
đằng kiaadverb (指示代名詞) そしてそこに座っているジョージ・ブッシュが 「へっへっへ」 Và George Bush ngồi đằng kia bắt đầu, "Heh heh heh..." |
đópronoun そこに一日中ただ立っているつもりかい? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
kiadeterminer 世界全体かここに見てとれます。凡例はそこ。 Bây giờ chúng ta có toàn bộ thế giới. Các bạn có bản chú thích ở dưới kia. |
Xem thêm ví dụ
既に チリのアンデス山中に 一連の望遠鏡が設置されています さらに 驚くような新機能を持った望遠鏡が 近々 そこに加わる予定です Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
傲慢になった私たちは そこから押し流され Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
ギリシャ人が定住していましたが,西暦前580年ごろ,リュディア人がそこを滅ぼしました。 Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN. |
対象の市場は、そこからの収益と同じだけの魅力があります。 Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. |
彼等はそこに2年間滞在した。 Họ ở lại đây trong hai năm. |
病院へ行くと,そこの医師が,一般的な病気の治療はキャンプの中に数か所ある診療所でしていること,緊急で重症の患者はその病院に運ばれることを話してくれるでしょう。 Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
(トム)『The Intercept』は グレン・グリーンウォルドが共同設立した 新しい調査報道サイトです あなたの記事について それから なぜそこを選んだのか教えてください TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald. |
第 19 砦 は そこ ら の ブタ箱 と は 違 う Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực. |
そこへ1人の年配の女性が走り込んで来て,「お願い,その人たちには手を出さないで! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
ここで述べているのは霊的な天のことであり,そこにはエホバが,目に見えない霊の被造物と共に住んでおられます。 Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を 出 だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 み たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
アルメニア人が自国とアララト山とを結びつける理由の一つはそこにあります。 Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
アメリカで道に立っていたとしましょう そこへ日本人がやってきて質問をします Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
まず、そこから始めました ご覧のように 横軸には 攻撃で亡くなった方々の数 つまりは攻撃の規模です Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
家族と一緒に小さなあばら屋に住んでいるロイソは,とても“ぜいたくな”暮らしをしている近くの町の若者たちをうらやましく思っています。 そこには電気と水道があるからです。 Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
しかしながらそこから開放されると どういう訳か他の存在に 関心を持つようになります。 Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác. |
そして起きるだろうことは 一度地球周回軌道に乗ったなら・・・ 他の人がやらなければ私がやります・・・ 燃料を軌道上に備蓄して そこから月に直行し 土地を少しばかり 確保するということです Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
ルカ 17:21)神からすでに王として任命されていたイエスが,彼らと共にそこにおられたからです。 Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ. |
わたしはルカ1章 に書かれている話が好きです。 そこには,イエスの母マリヤと,いとこのエリサベツのすばらしい関係が描かれています。 Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
例えば 人生や歴史を記述する中に 決定Aから結果Bが導かれ そこから結果Cが導かれた という説明があっても信じません 我々が期待しているともいえる 整理され単純化された説明は信じないのです Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
少なくとも三つの点で,すなわち,神殿が存在した年数,その神殿で教えた方,エホバを崇拝するためにそこに集まってきた人々という点で大いなるものとなりました。 Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
アベルの両親はかつてそこに住んでいましたが,今では両親もその子どもたちも中に入ることができません。 Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
賢人たちは「そこに書かれたものを読むことも,その解き明かしを王に知らせることもできなかった」のです。 “Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”. |
ある朝 訪ねたところ エレアノアが下りてきて 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました そこに座ったまま 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 子ども達はチェックリストを見て 自分で朝ごはんを作り リストを見て食洗機に食器を入れ またリストを見てペットのエサやりなど それぞれの家事をこなし もう一度リストを見て 自分の持ち物を確かめて スクールバスのバス停へと向かいました Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
最近,カリフォルニア州ミッションビエホステークの大会に出席するよう割り当てを受けたとき,そこで開かれた4ステーク合同の大みそかユース・ダンスパーティーに関する記事に感銘を受けました。 Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そこ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.